cardboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cardboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardboard trong Tiếng Anh.

Từ cardboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là các tông, giấy bồi, bìa cưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cardboard

các tông

noun (material resembling heavy paper)

Glue this page to heavy paper or cardboard.
Dán keo trang này lên giấy cứng hoặc bìa các tông.

giấy bồi

noun

separated by cardboard soaked in brine.
bị cách ly bởi giấy bồi có tẩm nước biển

bìa cưng

noun

Xem thêm ví dụ

A postcard or post card is a rectangular piece of thick paper or thin cardboard intended for writing and mailing without an envelope.
Một bưu thiếp hay là bưu thiệp là một mảnh giấy dày hay giấy bìa cứng hình chữ nhật dành cho văn bản và gửi thư mà không có một phong bì.
Any material or combination can be used as mulch, such as stones, leaves, cardboard, wood chips, gravel, etc., though in permaculture mulches of organic material are the most common because they perform more functions.
Bất kỳ vật liệu hoặc sự kết hợp nào cũng có thể được sử dụng để phủ như mùn cưa, đá, lá, bìa cứng, mẩu gỗ, sỏi, vv, mặc dù lớp che phủ hữu cơ là phổ biến nhất trong permaculture vì chúng thực hiện nhiều chức năng hơn.
There " s not much light in a cardboard box.
trong cái chòi đó thì chả sáng mấy đâu.
I've turned the computer on, and these assistants are placing a giant floppy disk built out of cardboard, and it's put into the computer.
Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính.
Upon the release of Anthology 3, HMV stores made available a limited edition cardboard sleeve designed to hold all three CD volumes of which each side of the sleeve make up half of the collage.
Sau khi Anthology 3 được phát hành, cửa hàng của HMV cho bán một số lượng giới hạn các tấm thiệp thiết kế từ phần bìa này, trong đó mỗi tấm thiệp là một nửa của phần bìa.
The rotogravure process is still used for commercial printing of magazines, postcards, and cardboard product packaging.
Quá trình in ống đồng vẫn được sử dụng cho in ấn thương mại của các tạp chí, bưu thiếp, và các-tông bao bì sản phẩm.
Often disciplined by teachers for covering his notebooks and textbooks with drawings, young Georges began building cardboard puppet theatres at age ten and moved on to craft even more sophisticated marionettes as a teenager.
Thường xuyên bị các giáo viên phạt vì vẽ đầy sách giáo khoa và sách bài tập, Georges bắt đầu xây dựng các vở kịch sân khấu dùng rối lúc mười tuổi và chuyển sang chuyên môn thậm chí phức tạp hơn con rối khi chỉ mới là một thiếu niên.
Charred wax-covered cardboard.
Giấy các tông phủ sáp Charred.
Also, a small, round piece of red cardboard was attached to the outside of our cell door to warn guards that we were dangerous criminals.
Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm.
We started with a proof of concept built in three days, made out of cardboard and aluminum foil.
Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm.
Wrapped in a cardboard box with an auto parts label, which no doubt she got from the trading post, were some Navajo fry bread and pieces of mutton—a Christmas present for her little boy.
Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà.
There was a Baskin-Robbins in my hometown, and they served ice cream from behind the counter in these giant, five-gallon, cardboard tubs.
Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy.
Players who own an Amiibo are represented on the board by a three-dimensional figure, while players without one are represented by a two-dimensional cardboard cut-out.
Người chơi sở hữu một Amiibo được thể hiện trên bảng bằng một hình bốn phần, trong khi những người chơi không có ai được thể hiện bằng một tấm bìa cứng hai chiều.
Begin with an empty cardboard box, as suggested by President Boyd K.
Bắt đầu với một hộp rỗng bằng bìa cứng, như Chủ Tịch Boyd K.
(Laughter) Like paper, paper and cardboard.
(Cười) Như giấy, giấy và bìa cứng.
These cardboard units, which may also include string, rubber bands, and other pieces, are referred to as Toy-Con.
Các phụ kiện bìa cứng này, cũng có thể bao gồm dây, dải cao su và các phần khác, được gọi là Toy-Con.
They then shredded the cardboard and sold it to equestrian centers as horse bedding.
Sau đó họ xé nhỏ bìa các tông và bán chúng cho các trung tâm đua ngựa để làm giường cho ngựa.
And your debts snowbaIIed so you couldn " t face your family and you ran and hid in a cardboard box!
Rồi nợ ngập đầu đến không dám vác mặt về nhà để trốn chui lủi ở cái lều rách à!
So we're sticking with the black and white cardboard."
Vì vậy, chúng tôi đang gắn bó với các tông đen và trắng. "
As I'm walking out the door with my big cardboard box.
Khi tôi bước ra khỏi cửa với cái hộp các-tông to tướng.
And that little program's on that cardboard disk.
Phía trên cái đĩa là một chương trình nhỏ khác.
I want to reinvent the delivery system, and the use of cardboard around the world, so they become ecological footprints.
Tôi muốn tái dựng lại hệ thống sinh dưỡng, và sử dụng bìa cạc tông trên toàn thế giới, và đó sẽ trở thành những dấu chân sinh thái.
Oh, you mean the cardboard... with tomato sauce you guys ate?
ý anh là mấy tấm bìa đó... cới sốt cà chua hả?
That's why you've got agents who still keep sensitive information in cardboard boxes.
Đó là lý do anh có các mật vụ. Vẫn giữ các thông tin nhạy cảm trong bìa giấy.
This is a cardboard model, so the object is about as tall as I am.
Đây là mẫu hình làm bằng bìa các-tông, do đó đồ vật cao gần bằng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.