corpse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corpse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corpse trong Tiếng Anh.

Từ corpse trong Tiếng Anh có các nghĩa là xác chết, thi thể, xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corpse

xác chết

noun (dead body)

A lion and a crow in strange alliance, fighting across a sea of corpses.
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.

thi thể

noun (dead body)

Got any new info on that corpse we found in the priest's basement?
Anh có gì mới về cái thi thể ở dưới tầng hầm của cha xứ không?

xác

noun

A living corpse who can only speak via the vibrations of his tongue.
Một xác sống chỉ có thể nói bằng rung động của lưỡi.

Xem thêm ví dụ

He pays me to insulate him from corpses.
Lão trả tiền tôi để giúp lão khỏi dính dáng đến các vụ án mạng.
Their rotting corpses heating our atmosphere.
Những cái xác thối rữa nung nóng bầu khí quyển của chúng ta.
However, a story in Vanity Fair pointed out that Charles Dance had been seen in Belfast the previous year after his character Tywin Lannister's death as well, and he only appeared in the first episode of the subsequent season as a corpse.
Tuy vậy, tờ Vanity Fair cũng chỉ ra rằng vào năm ngoái Charles Dance cũng bị bắt gặp có mặt ở Belfast dù nhân vật Tywin Lannister của ông đã chết, và kết quả thì ông ta chỉ quay trở lại để đóng vai xác chết của mình khi bị phát hiện mà thôi.
The original edit opened with a scene inside a morgue, with the assembled corpses discussing how they came to be there.
Phiên bản đầu tiên của phim được mở đầu bằng cảnh bên trong một nhà xác với các xác chết thảo luận lý do họ có mặt tại đây.
♫ I'd be a corpse on the African plain ♫
♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫
Olga then lays Godo's corpse on the shore and is freed of the Phoenix, only to have her own dead body (beside Godo's) change into a human being.
Tiếp đến, Olga bèn đưa xác của Godo lên bờ và được giải thoát khỏi Chim lửa, chỉ để thi thể của cô (nằm bên cạnh Godo) biến đổi thành một con người thực sự.
* So no one could rightly justify the indifference of these men by saying, ‘They avoided the injured man because he appeared to be dead, and touching a corpse would have made them temporarily unfit to serve at the temple.’
* Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
Now I knew it for certain: the corpse in the cucumbers was Mr Sanders.
Giờ thì tôi đã biết chắc chắn một điều: xác chết trong vườn dưa là ông Sanders.
If I say it again, it'll be to a corpse.
Nếu tao nói lại câu đó, thì sẽ có hai tử thi đấy.
The ancient historian Diodorus claims that Khufu was so much abhorred by his own people in later times that the mortuary priests secretly brought the royal sarcophagus, together with the corpse of Khufu, to another, hidden grave.
Sử gia cổ đại Diodoros tuyên bố rằng Khufu đã bị nhân dân của mình căm ghét tới mức vào thời kỳ sau này các viên tư tế tang lễ đã phải bí mật mang chiếc quách hoàng gia cùng với xác ướp của Khufu đi chôn giấu ở một nơi khác.
'Cause corpses crap themselves.
Bởi vì xác chết tự thải cặn bã.
How many scattered corpses will you leave in your bloody wake before your life has run its course?
Cô sẽ phải khiến bao nhiêu kẻ phải chết... khi thức tỉnh... trước khi cô thực hiện theo đúng sứ mệnh của mình hả?
A living corpse who can only speak via the vibrations of his tongue.
Một xác sống chỉ có thể nói bằng rung động của lưỡi.
Yet you stand there in your funeral clothes like vultures waiting for another corpse.
Các người vẫn còn đứng đó trong những bộ đồ tang, như những con kền kền, chờ thêm một cái xác nữa.
All the corpses in the world are chemically identical, but living individuals are not.
Những cái tử thi kia giống hệt nhau về phương diện hóa học, nhưng những người sống không giống nhau.
And I am pleased to report that innovation has touched the world of corpse disposal.
Và tôi vui mừng thông báo rằng việc hủy thi hài đã có những đổi mới.
Some of those who dragged out the corpses were dressed as the god of the underworld.
Một số người kéo xác ra ngoài được hóa trang như vị thần âm phủ.
"Tim Burton's Corpse Bride - Weekend Box Office Results".
Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2014. ^ a ă â “Tim Burton's Corpse Bride - Weekend Box Office Results”.
A lion and a crow in strange alliance, fighting across a sea of corpses.
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.
An American author Joseph Tyson wrote that, according to Blavatsky, the mechanistic science's adepts of her time were the "animate corpses."
Một tác giả người Mỹ Joseph Tyson đã viết rằng, theo Blavatsky, trong thời gian cô ấy nghiên cứu cơ học (cảm thấy mình như) như "những xác chết động đậy".
SS guards brought over additional cans of petrol to further burn the corpses.
Vệ binh SS đã mang thêm thùng xăng đến đốt xác chết.
1897: The Demeter, found derelict with its captain's corpse tied to the helm, is featured in Bram Stoker's Dracula.
Năm 1897: tàu Demeter, được tìm thấy vô chủ với xác chết của thuyền trưởng gắn liền với vị trí người cầm lái, có trong Dracula của Bram Stoker.
In return, Xue's corpse would be released, and those detained by police would go free.
Đổi lại, thi thể của Tiết Cẩm Ba sẽ được trả lại, và những người bị cảnh sát giam giữ sẽ được thả ra.
Corpse as in dead people?
thi hài của người chết?
Remove all the cops right away or be ready to collect your sister's corpse
Hủy bỏ tất cả các cảnh sát ngay lập tức hoặc có sẵn sàng để thu thập xác chết của em gái của bạn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corpse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.