caricare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caricare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caricare trong Tiếng Ý.

Từ caricare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chất lên, lên dây, nạp điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caricare

chất lên

verb

Da lì vengono caricate in camion per raggiungere i pascoli estivi del Montana.
Từ nơi đó, chúng được chất lên trên chiếc xe tải chở đến đồng cỏ mùa hè của chúng ở Montana.

lên dây

verb

Carica la macchina e poi lasciala andare.
Cháu lên dây cót xe và thả nó ra.

nạp điện

verb

Non pensereste neanche lontanamente di lasciar passare qualche giorno senza mettere in carica la batteria.
Các em sẽ không nghĩ đến việc bỏ một ngày mà không nạp điện cho pin của mình.

Xem thêm ví dụ

Niente più "Caricare prima dell'uso".
Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa.
Ho già parlato di mio padre, che era il vescovo del nostro rione, e mi faceva caricare il mio carretto e consegnare il cibo e le provviste necessarie nelle case delle famiglie bisognose.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
Inoltre, Nick può andare sulla scheda Design e caricare uno sfondo, un ulteriore modo di condividere una parte della sua personalità su Twitter
Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter
Nota: devi caricare un file PNG originale se vuoi visualizzare le corrispondenze da origini annunci Open Bidding.
Lưu ý: Bạn phải tải tệp PNG gốc lên nếu muốn xem kết quả đối sánh từ các nguồn quảng cáo Đặt giá thầu mở.
Per me era altrettanto critico essere la prima persona ad arrivare ad un bar lì vicino con prolunghe e caricatori per caricare tutti i miei dispositivi.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
Beh, io ho il mio offset impostato ora così ho bisogno di caricare il mio programma
Vâng, tôi đã có tôi offsets thiết lập bây giờ vì vậy tôi cần để tải chương trình của tôi
I fratelli la pensavano diversamente e iniziarono a caricare il fieno sul carro ancora più velocemente.
Mấy người anh của ông có những ý nghĩ khác và bắt đầu xúc cỏ khô ném vào chiếc xe bò càng nhanh hơn.
Adesso usavano le ceste dei mattoni per caricare pesi diversi.
Bây giờ họ dùng những đòn gánh gạch để gánh một món hàng rất khác.
Caricare di nuovo!
Nạp lại!
Se ho voluto caricare diversi file, potuto premere il [ scrivere / Enter ] chiave quando vengono evidenziati i file che voglio e il controllo contrassegna i file con un segno di spunta
Nếu tôi muốn tải một số tập tin, tôi có thể nhấn các [ viết / nhập ] khi các tập tin tôi muốn được đánh dấu và kiểm soát đánh dấu các tập tin với một dấu kiểm
Ora, prima di caricare Victoria-
Trước khi chúng tôi khai hỏa Victoria-
L'hai aiutato a caricare... il tesoro.
Ngươi giúp hắn dọn sạch... số kho báu.
Lo so, ma mi serve dell'alcol per caricare Ie batterie.
Nhưng tôi cần rượu cho sạc pin.
Non cercate di caricare le vostre armi o vi distruggerò.
Nếu cố nâng khiên chắn hay chuẩn bị vũ khí... ta sẽ tiêu diệt các ngươi.
Ho ancora molte cosa da caricare e una lunga guida da affrontare.
Tôi vẫn có đồ đạc để mang Và một chặng đường dài
Potreste essere stati ben ispirati a non chiedere a qualcuno di aiutare a caricare e scaricare il camion.
Các anh em có thể cũng được soi dẫn không yêu cầu một người nào đó giúp chất đồ lên xe và sau đó dỡ xuống.
Questo significa caricare le batterie durante il volo, per utilizzarle durante la notte, e volare di nuovo il giorno dopo.
Nghĩa là phải nạp đủ pin trong chuyến bay, để dùng cho ban đêm, và cả ngày kế tiếp.
Nota: devi caricare un file PNG originale se vuoi visualizzare le corrispondenze da Ad Exchange (AdX).
Lưu ý: Bạn phải tải tệp PNG gốc lên nếu muốn xem các kết quả đối sánh từ AdX Exchange.
Piu'facile da caricare.
Dễ dàng nạp tên hơn.
Le porte si aprono, i bambini piombano su questo tavolo pieno di gambe, e toccano e punzecchiano e girano le dita dei piedi e provano a caricare tutto il loro peso sulla gamba da corsa per vedere cosa succede.
Cánh cửa mở ra, bọn trẻ bước tới cái bàn và chúng chọc, đẩy, rồi lắc lắc các ngón chân, rồi cố dồn hết sức nặng cơ thể lên một cái chân chạy nước rút để xem điều gì xảy ra.
Ogni giorno arrivano a Baltimora camion e navi per caricare nuove dosi da distribuire alla popolazione.
Mỗi ngày, lại thêm nhiều xe tải và tàu thuyền đến Baltimore để lấy thuốc mới và phân phát cho người dân,
Da qui si può caricare un documento o si possono inviare informazioni come si fa con un qualsiasi modulo di contatto.
Từ đó, bạn có thể tải lên một văn kiện hay gửi thông tin đi rất giống với thao tác trên bất cứ hình thức liên lạc nào.
In tutto quanto tempo passi ogni giorno a messaggiare, guardare la TV, giocare ai videogiochi, caricare foto, inserire commenti sul Web, ecc.? .....
Tổng thời gian bạn dùng mỗi ngày để nhắn tin, xem ti-vi, đăng hình và viết bình luận trên một trang web, chơi điện tử, v.v. là bao nhiêu? .....
Usa un dispositivo per caricare le linee temporanee.
Hắn ta sử dụng mấy cái máy để nạp năng lượng theo đường Ley.
Se sapete come usare Arduino, potete caricare i vostri esperimenti su questo satellite e gestirli.
Vậy nếu bạn biết dùng Arduino, bạn thực sự có thể đăng tải những thí nghiệm lên vệ tinh này và chạy nó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caricare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.