carica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carica trong Tiếng Ý.
Từ carica trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổn phận, chức trách, chức vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carica
bổn phậnnoun Legalmente, signore, siamo obbligati a prendere in carico la richiesta di asilo. Về mặt pháp lý, thưa ngài, ta có bổn phận phải xử lý yêu cầu tị nạn của ông ta. |
chức tráchnoun |
chức vụnoun Credo che non sia piu'efficace nella sua carica. Tôi tin cậu không còn hiệu quả ở chức vụ của cậu. |
Xem thêm ví dụ
D'altronde, l'egittologo tedesco Karl Jansen-Winkeln ha suggerito di ascrivere questi ritrovamenti al "pontificato" di Menkheperra, Primo Profeta di Amon, per cui è esplicitamente documentato un 48o anno in carica. Tuy nhiên, nhà Ai Cập học người Đức Karl Jansen-Winkeln đã cho rằng tất cả những niên đại này nên được xác định là thời gian nắm giữ chức vụ Tư Tế Amun của Menkheperra, ông ta đã được ghi chép rõ ràng vào năm 48. |
Essere qui a TED e vedere gli stimoli, sentirli, mi ha davvero dato una carica enorme. Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình. |
Non dovremmo pensare che questo sia troppo difficile, poiché, ricorda, Gesù disse anche: “Il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”. Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Il titolo di principe ereditario passò poi al fratello di Sultan, Nayef, che rimase in carica fino alla sua morte avvenuta a Ginevra, in Svizzera, il 16 giugno 2012, mentre stava subendo test medici per una malattia sconosciuta. Ngôi vị thái tử sau được được chuyển cho em trai ruột của Sultan là Nayef, song người này qua đời vào ngày 16 tháng 6 năm 2002 tại Genève, Thuỵ Sĩ, trong lúc trải qua các xét nghiệm y tế về một bệnh chưa được tiết lộ. |
Subito dopo, mentre stavamo suddividendo un carico di letteratura biblica, la Gestapo (la polizia segreta) ci fece una visita inaspettata. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
Festo succedette a Felice come procuratore della Giudea verso il 58 E.V., e probabilmente morì solo due o tre anni dopo, mentre era ancora in carica. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Se non è carica e armata, non spara. À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được. |
Luigi XVIII fu l'ultimo monarca francese a morire in carica. Louis XVI là quân vương duy nhất của nước Pháp bị xử tử hình. |
Abbiamo la nostra star, questo Labrador, che ha insegnato a tanti di noi quale sia la situazione, anche ad un anziano e decrepito professore in carica. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
E come da protocollo, il vicepresidente Reynolds e'in un luogo nascosto entrando in carica come 46mo Presidente degli Stati Uniti. Theo nguyên tắc, phó tổng thống Reynolds sẽ được đưa tới... một nơi bí mật để tuyên thệ nhận chức, và trở thành vị tổng thống thứ 46 của Hoa Kỳ. |
Poiché i miei propri errori son passati sulla mia testa; come pesante carico sono troppo pesanti per me”. — Salmo 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
Ma più Pablo andava a fondo nella sua guerra contro il governo, più questi carichi diventavano importanti. Nhưng Pablo càng lún sâu vào cuộc chiến với chính phủ... các chuyến hàng càng trở nên quan trọng. |
Entro la fine dell'anno, sarete in grado di guidare da Los Angeles a New York utilizzando solo la rete Supercharger, che carica cinque volte più rapidamente di qualunque altra. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
Ryan Parker, il nostro vice presidente in carica delle operazioni. Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta. |
Suppongo che il loro obiettivo fosse un carico di denaro fresco di zecca, diretto alla banca francese su un mezzo blindato. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Essi attaccarono anche l'incrociatore francese Primauguet mentre usciva dal porti di Casablanca, sganciando cariche di profondità a distanza letale su due sottomarini. Họ cũng tấn công chiếc tàu tuần dương Pháp Primauguet khi nó rời khỏi cảng Casablanca và thả mìn sâu đến hai tàu ngầm trong khoảng cách nguy hiểm. |
Porterete due carichi di alto valore a Tinian il piu'velocemente possibile, fermandovi solo a Pearl Harbor per rifornimento. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Questo sforzo fu respinto ma tuttavia in seguito, durante la guerra anglo-spagnola, si intensificò e Elisabetta I dette la sua benedizione ad ulteriori sortite corsare contro i porti spagnoli nelle Americhe e alle navi che facevano ritorno cariche di tesori del Nuovo Mondo. Nỗ lực này bị người Tây Ban Nha đẩy lui, và đến khi cuộc chiến tranh Anh-Tây Ban Nha trở nên khốc liệt, Elizabeth lại chống lưng cho các tàu lùng tiếp tục tổ chức các cuộc tấn công vào các cảng Tây Ban Nha ở châu Mỹ và những tàu vận chuyển vượt Đại Tây Dương trở về Tây Ban Nha vốn được chất đầy kho báu của Tân thế giới. |
Poiché il tribunale supremo sovrintendeva all’attività giudiziaria di tutto il paese, si presume che gli uomini che si erano fatti un nome nei tribunali minori venissero elevati alla carica di membri del Sinedrio. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
Quindi sono andata presto, ho trovato una zona di carico, sono riuscita a entrare e ho fatto un gran colloquio. Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời. |
Ricordo di avere parlato di tutto questo per la prima volta in Australia, circa un anno e mezzo fa, quando la loro accademia mi ha conferito una carica. Tôi nhớ có một lần nói về điều này lần đầu tiên ở Úc, khoảng 1 năm rưỡi trước đây, khi tôi được vinh dự mời tham gia tại học viện của họ. |
Quegli ormeggi sono stati riservati ai nostri carichi d'olio. Các cảng đó dùng cho các tàu chở dầu của chúng ta từ lúc nào ai mà biết, dẹp đi. |
Si fanno carico di prove che nessun altro farebbe e vi riescono con successo. Họ thách thức những điều mà không một ai khác dám làm và thành công. |
La carica di Corbulone come governatore della Siria fu affidata a Gaio Cestio Gallo. Chức vụ thống đốc Syria của Corbulo sau đó được giao phó cho Gaius Cestius Gallus. |
Ma il campione in carica Ripslinger è a pochi secondi da lui. Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới carica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.