carnívoro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carnívoro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnívoro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carnívoro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Động vật ăn thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carnívoro

Động vật ăn thịt

adjective (organismo con una dieta consistente de carne)

Xem thêm ví dụ

Con sus 3.000 formidables dientes, el tiburón blanco es quizás el carnívoro acuático más temible.
Với 3.000 cái răng đáng sợ, cá mập trắng có lẽ là loài cá ăn thịt kinh khủng nhất.
Pero los reptiles, siendo de sangre fría, necesitan sólo una décima parte de la comida de un mamífero carnívoro.
Nhưng bò sát, loài có máu lạnh, cần lượng thức ăn chỉ một phần mười động vật ăn thịt có vú.
Los carnívoros más pequeños incluyen al zorro rojo (Vulpes vulpes), al perro mapache (Nyctereutes procyonoides) y a la marta japonesa (Martes melampus).
Các loài ăn thịt nhỏ bao gồm các con cáo đỏ (Vulpes vulpes), Lửng chó (Nyctereutes procyonoides) và Chồn vàng Nhật Bản (Martes melampus).
Está en la naturaleza: anula el instinto carnívoro y lo que hubiera sido una breve lucha a muerte.
Vở diễn trong thiên nhiên: không phải là một cảnh tượng ăn thịt và cũng không phải cuộc chiến giết chóc ngắn ngủi.
El carnívoro se fue.
Kẻ ăn thịt sống hết rồi.
Éste es el carnívoro mayor, el T-Rex de su tiempo.
Đây là loài ăn thịt hàng đầu, T-Rex của thời đại khủng long.
En el diseño benevolente de Dios, los carnívoros causaban una muerte misericorde, rápida, pero el sufrimiento causado por el parasitismo era un problema desconcertante.
Trong thiết kế nhân từ của Thiên Chúa, động vật ăn thịt gây ra cái chết nhanh và nhân từ (tức là không gây đau đớn nhiều), nhưng cái chết kém nhân từ gây ra bởi ký sinh trùng lại là một vấn đề khó hiểu.
Los carnívoros son los que se divierten más.
Không. Carl, sao đa nghi thế?
Se esta volviendo carnívoro.
Hắn đã biến thành loài thú ăn thịt.
Al mismo tiempo, cultivo plantas carnívoras que emiten aroma a carne para atraer presas, para crear una relación simbiótica entre mis bacterias y este organismo.
Đồng thời, tôi nghiên cứu một loài thực vật ăn thịt vì khả năng phát ra mùi thịt để thu hút côn trùng trong một nổ lực nhằm tạo ra mối quan hệ cộng sinh giữa vi khuẩn của tôi và loài sinh vật này.
Fue el primer carnívoro dinosaurio en ser descubierto en la Antártida y el primer dinosaurio no aviar de el continente nombrado oficialmente.
Nó là loài khủng long ăn thịt đầu tiên được phát hiện ở Nam Cực và là khủng long phi chim đầu tiên của được địa được đặt tên chính thức.
Otros animales carnívoros, como el tigre dientes de sable, probablemente desaparecieron al hacerlo sus presas.
Các động vật ăn thịt như hổ răng kiếm có lẽ đã biến mất cùng với con mồi của chúng.
Y los carnívoros se comen a los herbívoros...
Còn loài ăn thit thì ăn loài ăn cỏ...
Repelente para babosas carnívoras.
thuốc diệt trừ Ốc sên ăn thịt sống.
No es lo que comúnmente pensarían sobre un canguro, pero estos son canguros carnívoros.
Nó không giống như những gì bạn thường nghĩ về một con kang-gu-ru nhưng đây là những con kang-gu-ru ăn thịt.
Vivió en zonas boscosas abiertas subtropicales en Australia durante el Mioceno Superior, y podría haber sido carnívoro.
Nó sống ở rừng cận nhiệt đới mở tại Úc vào cuối thế Miocene và có thể đã ăn thịt.
Drosera magnifica es una especie de planta carnívora endémica del Pico Padre Ângelo (1500–1530 m snm) al este del estado de Minas Gerais, en el sureste de Brasil, donde crece junto a terrenos arenosos entre la vegetación herbácea y arbustiva.
Drosera magnifica là một loài cây ăn thịt bản địa thuộc chi Gọng vó Pico Padre Ângelo (1500–1530 m asl) ở phía đông Minas Gerais, đông nam Brazil, nơi nó phát triển giữa các mỏm đá sa thạch ở thảm thực vật cỏ và cây bụi.
No es carnívoro, así que pueden nadar con él, como pueden ver.
Chúng không ăn thịt nên bạn có thể bơi cùng chúng, như bạn thấy đấy.
Comparados con la mayoría de los mamíferos carnívoros, son muy diestros con sus zarpas delanteras, que utilizan para agarrar y sostener la comida.
So với hầu hết các loài thú ăn thịt, chúng rất lành nghề với móng vuốt phía trước của chúng, mà chúng sử dụng để nắm bắt và giữ thực phẩm.
No es lo que comúnmente pensarían sobre un canguro, pero estos son canguros carnívoros.
Nó không giống như những gì bạn thường nghĩ về một con kang- gu- ru nhưng đây là những con kang- gu- ru ăn thịt.
El moquillo se transmite mediante los perros domésticos y otros carnívoros; un brote producido en 1994 en el Parque nacional Serengueti provocó que muchos leones desarrollaran síntomas neurológicos, como por ejemplo convulsiones.
CDV lây lan bởi chó nhà và các động vật ăn thịt khác; một vụ dịch năm 1994 tại Vườn quốc gia Serengeti dẫn đến nhiều con sư tử phát triển các triệu chứng thần kinh như co giật.
¿Supongo, entonces, que es otro carnívoro volador que despide llamas del culo el que causa estragos en África?
Tôi chắc là một con thú ăn mồi biết bay nào khác biết phụt lửa từ hậu môn đang gây náo loạn ở châu Phi.
Cada conjunto de sinónimos (synset) tiene un único indexador y comparte sus propiedades, así como una definición tipo gloss (o diccionario). dog, domestic dog, Canis familiaris => canine, canid => carnivore => placental, placental mammal, eutherian, eutherian mammal => mammal => vertebrate, craniate => chordate => animal, animate being, beast, brute, creature, fauna => ...
Mỗi nhóm đồng nghĩa có duy nhất một chú dẫn (index). dog, domestic dog, Canis familiaris => canine, canid => carnivore => placental, placental mammal, eutherian, eutherian mammal => mammal => vertebrate, craniate => chordate => animal, animate being, beast, brute, creature, fauna =>...
Se destaca el hallazgo de un dinosaurio carnívoro de grandes dimensiones, el Giganotosaurus carolinii.
Loài điển hình là Giganotosaurus carolinii.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnívoro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.