caro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đắt, đắt tiền, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caro

đắt

adjective (De precio o costo alto.)

Cada vez que encuentro algo que me gusta, es demasiado caro.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

đắt tiền

adjective (De precio o costo alto.)

Son caros, y no me gusta malgastar las cosas caras.
Chúng đắt tiền lắm, và tôi không muốn phung phí dụng cụ đắt tiền.

mắc

adjective

No es más caro que los productos electrónicos normales.
Không còn mắc hơn các loại đồ điện tử thông thường.

Xem thêm ví dụ

Ese libro es grueso, pero no muy caro.
Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm.
¡ Tiene ese coche tan super- caro!
Chiếc xe của anh ấy đắt lắm đấy!
Pasé allí casi 5 años. Estábamos abocados a una guerra no convencional, difícil, sangrienta, y que muchas veces se cobraba el precio más caro con gente inocente.
Tôi đã ở đó hơn 5 năm tập trung vào cuộc chiến kì lạ, khó khăn và tồi tệ và để lại nhiều thiệt hại cho người dân vô tội.
Deja caer el cepillo, usted lo recoge... y recibe el lustrado de zapatos más caro del mundo.
Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới.
Significa que tu anuncio, en función de su calidad y del ranking de anuncio mínimo, podría ser relativamente caro, aunque no se muestre ningún anuncio inmediatamente después.
Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới.
Si regalamos a un amigo un reloj caro, un automóvil o una casa, es probable que esté agradecido y feliz, y nosotros sentiremos el gozo que produce dar.
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
Es de primerísima calidad, mucho más caro de lo que nos pagan, así que...
Đây là thiết bị trực tuyến hàng đầu và nó ở trên tầm của chúng tôi, thế nên...
es caro.
đắt thật đấy.
Cada vez que encuentro algo que me gusta, es demasiado caro.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.
Es el coche más rápido para conducir por la ciudad que entre dentro del marco de la legalidad del mundo... ...y el más caro en fabricación.
Đây là chiếc xe có tốc độ cao nhất mà có thể dùng đi đường hợp pháp trên thế giới và là chiếc đắt nhất.
Este negocio es caro y lucrativo.
Mấy quả tim này đắt tiền và sinh lời.
Bastante caro para un arma asesina.
Đó là một hung khí xa xỉ đấy.
Pero también existe algo, así como existen bienes de Veblen, por el que el valor del producto depende de si es caro o raro; por el contrario, existen cosas cuyo valor depende del hecho de ser ubicuo, sin clase y minimalista.
Nhưng, có 1 thứ, cũng như các hàng hóa ở Veblen, nơi giá trị hàng hóa phụ thuộc vào độ đắt và hiếm -- có những thứ trái ngược nơi giá trị của chúng phụ thuộc vào mức độ phổ biến, vô cấp và tối thiểu.
Porque es demasiado caro por eso, básicamente, muy pocos podrán pagarlo.
Bời vì nó quá đắt, nên rất ít người có thể đơn giản là đủ khả năng chi trả.
Históricamente siempre ha sido difícil y caro separar las tierras raras unas de otras a partir de sus menas pero las técnicas de producción basadas en el intercambio iónico desarrolladas a finales del siglo XX ha abaratado apreciablemente el coste de todas las tierras raras y sus compuestos químicos.
Về mặt lịch sử, nó rất khó và đắt để tách ra khỏi các nguyên tố đất hiếm khác trong các quặng của chúng, nhưng công nghệ trao đổi ion đã phát triển vào cuối thế kỷ 20 đã làm giảm chi phí sản xuất của tất cả kim loại đất hiếm và các hợp chất hóa học của chúng.
No es caro.
Không phải tốn kém.
La consecuencia de no pagar el estacionamiento era dejar el auto en el centro comercial y que lo remolcaran, lo cual iba a resultar mucho más caro.
Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa.
El citado rotativo añadió: “El problema del año 2000 está resultando ser el más caro de la historia”.
“Vấn đề năm 2000”, tờ báo New York Post viết, “đang trở thành vấn đề tốn kém nhất trong lịch sử con người”.
Quería hacer de eso que era caro, gratuito.
Ông muốn cuốn sách vô giá này trở nên miễn phí.
Con el tiempo alcancé cierta fama y gané mucho dinero, suficiente para permitirme lujos como joyas, abrigos de visón y un apartamento caro.
Với thời gian, tôi nổi tiếng và kiếm được nhiều tiền—đủ để hưởng cuộc sống xa hoa với nữ trang, áo choàng lông chồn và một căn hộ sang trọng nhất.
Un apartamento caro, viste bien.
Sống trong một căn hộ mắc tiền.
Pero ¿qué pasa si un país no puede permitirse pagar más porque tal vez es demasiado caro?
Nhưng lỡ như một nước không có khả năng trả nhiều hơn vì số tiền quá lớn thì sao?
Les informo que la situación actual y el sistema que tenemos actualmente es el más caro e ineficiente que uno pueda imaginar.
Tôi sẽ trịnh trọng công bố rằng tình trạng hiện tại và hệ thống hiện nay chúng ta có là hệ thống đắt đỏ, ít hiệu quả nhất mà chúng ta đã tạo ra.
El cuidado infantil es caro, más que lo que ganarían en un trabajo.
Dịch vụ chăm sóc trẻ thì mắc hơn số tiền mà họ kiếm được .
En palabras simples, reciclarlo es muy caro, y potencialmente contaminante, por eso hay muy poca demanda para reciclar poliestireno.
Rất đơn giản, tái chế polystyrene cực đắt đỏ và có khả năng bị hư hỏng, vì vậy có rất ít thị trường yêu cầu Styrofoam phải được tái chế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.