Cartagine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Cartagine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cartagine trong Tiếng Ý.

Từ Cartagine trong Tiếng Ý có nghĩa là carthage. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Cartagine

carthage

No, l'ho comprato in una miniera di sale a Cartagine.
Không. Tôi mua hắn từ mỏ muối ở Carthage.

Xem thêm ví dụ

No, l'ho comprato in una miniera di sale a Cartagine.
Không. Tôi mua hắn từ mỏ muối ở Carthage.
La Tripolitania e Sufetula, a poco meno di 260 km a sud di Cartagine, vennero conquistate, e il governatore (autoproclamatosi Imperatore d'Africa), Gregorio, venne ucciso.
Tripolitania bị chinh phục, tiếp theo là Sufetula, 150 dặm (240 km) về phía nam của Carthage, và viên thống đốc cùng với Gregory – Hoàng đế tự phong ở châu Phi đã bị giết.
Secondo lo storico Polibio, vi fu un vasto dibattito a Roma per decidere se accettare la richiesta dei mamertini ed entrare in questo modo probabilmente in guerra con Cartagine.
Một cuộc tranh luận lớn đã diễn ra tại La Mã về vấn đề chấp nhận hay không chấp nhận sự cầu xin giúp đỡ người Mamertine vì có thể tham gia vào một cuộc chiến tranh với Carthage.
Come risultato delle ultime sconfitte Cartagine rinforza la guarnigione in Sicilia e riconquista Agrigento.
Như một kết quả của những thất bại gần đây, Carthage nỗ lực tăng cường các đơn vị đồn trú ở Sicilia và tái chiếm lại Agrigentum.
Successivamente Tertulliano, scrittore latino di Cartagine, nell’Africa settentrionale, introdusse nei suoi scritti la parola trinitas, “trinità”.
Rồi Tertullian ở Carthage, Bắc Phi, viết bằng tiếng La-tinh, dùng chữ trinitas, nghĩa là “ba ngôi”* trong tác phẩm của ông.
Roma vinse la prima guerra punica alla fine di 23 anni di combattimenti, fra alterne vicende, e alla fine sostituì Cartagine come maggiore potenza del Mediterraneo occidentale.
La Mã đã giành chiến thắng trong cuộc chiến tranh Punic lần thứ nhất sau 23 năm chiến tranh và cuối cùng nó đã trở thành cường quốc hải quân thống trị ở khu vực Địa Trung Hải.
Per esempio Cartagine, sulla costa settentrionale dell’Africa, è una colonia di Tiro.
Chẳng hạn, Carthage nằm về bờ biển phía bắc Phi Châu là một thuộc địa của Ty-rơ.
Cinque città greche in Sicilia passano da Cartagine a Roma.
Năm thành phố Hy Lạp tại Sicilia từ bỏ phe Carthage để đứng về phía La Mã.
Con il contingente della marina cartaginese in Iberia sconquassato, Asdrubale era obbligato o a chiedere rinforzi a Cartagine o a costruire nuove navi.
Với lực lượng hải quân Iberia của Carthage tan vỡ, Hasdrubal bị buộc phải hoặc là Carthage kêu gọi tiếp viện hoặc đóng tàu mới.
Beh... in Grecia... un altro, in Persia... a Cartagine, e secondo un altro ancora, in Gallia.
Vâng... đến Hy Lạp... khác, Ba Tư... đến Carthage và một lần nữa, đến Gal.
Nantucket era il suo grande originale - Tyre di questo Cartagine, - il luogo dove fu bloccati i primi balena morta americano.
Nantucket là nguyên bản tuyệt vời của cô - lốp này Carthage, nơi mà cá voi chết đầu tiên Mỹ đã bị mắc kẹt.
La prima guerra macedonica (214 a.C.-205 a.C.) venne combattuta da Roma, dal 211 alleatasi con la Lega etolica e Attalo I di Pergamo, contro Filippo V di Macedonia, nel momento in cui era impegnata a combattere la seconda guerra punica (218 - 202 a.C.) contro Cartagine.
Cuộc chiến tranh Macedonia lần thứ nhất(214 TCN - 205 TCN) là cuộc chiến tranh của La Mã, cùng với đồng minh (sau năm 211 TCN) là liên minh Aetolia và Attalos I của Pergamon, chống lại Philippos V của Macedonia, đồng thời với cuộc chiến tranh Punic lần thứ hai (218-201 TCN) chống lại Carthage.
Partecipò alla fallimentare campagna per la riconquista dell'esarcato di Cartagine del 698.
Ông tham gia vào chiến dịch thất bại trong việc giành lại Carthage vào năm 698.
Annibale per molti anni curò i propri affari e riprese un ruolo importante a Cartagine.
Hannibal đã trở thành một thương nhân trong nhiều năm và sau đó đã có được một vai trò lãnh đạo ở Carthage.
Scavi effettuati nella città fenicia di Cartagine (che oggi è un sobborgo di Tunisi, nell’Africa settentrionale) hanno rivelato che tra il V e il III secolo a.E.V. ben 20.000 bambini furono sacrificati al dio Baal e alla dea Tanit!
Các cuộc khai quật ở thành Carthage, xưa thuộc nước Phê-ni-xi (nay là khu ngoại ô thành phố Tunis, ở Bắc Phi), tiết lộ sự cúng tế cho thần Ba-anh và nữ thần Tanit đã có đến 20.000 trẻ con từ thế kỷ thứ năm đến thế kỷ thứ ba TCN!
254-257: Stefano I, vescovo di Roma, sostiene che, in quanto successore di Pietro, gli spetta il primato sugli altri vescovi; Firmiliano di Cesarea e Cipriano di Cartagine, però, così come altri vescovi, respingono quell’affermazione di Stefano I.
254-257: Stephen, giám mục Rô-ma, cổ vũ ý tưởng về việc ông có quyền tối thượng trên các giám mục khác vì là người kế nhiệm của Phê-rô; nhưng một số giám mục khác như Firmilian ở Caesarea và Cyprian ở Carthage đã phản đối điều đó
La prestazione degli equipaggi iberici era stata misera in battaglia, ed il loro congedo accese una ribellione nella tribù dei Turdetani, costringendo Cartagine ad inviare 4.000 fanti e 500 cavalieri.
Các hành động của hải quân người Iberia thực sự quá kém cỏi trong trận chiến, và việc sa thải của họ sẽ gây ra một cuộc nổi loạn trong bộ lạc Trudetani , buộc Carthage phái 4.000 bộ binh và 500 kỵ binh đến chỗ Hasdrubal.
Deposto nel 695, con Cartagine perduta nel 698, Giustiniano ritornò sul trono nel periodo 705-711.
Bị lật đổ vào năm 695, cùng với việc thất thủ Carthage năm 698, Justinian trở lại cầm quyền năm 705 711.
Pochi giorni più tardi Gordiano entrò a Cartagine con il preponderante appoggio della popolazione e dei leader politici locali.
Một vài ngày sau, Gordianus tiến vào thành phố Carthage với sự ủng hộ áp đảo của người dân và các nhà lãnh đạo chính trị địa phương.
L'aeromobile stava effettuando il suo quinto volo della giornata, avendo volato da Asmara (Eritrea) al Cairo; dal Cairo all'Aeroporto di Tunisi-Cartagine (Tunisia) e ritorno, e dal Cairo verso Parigi.
Chuyến bay này là chuyến thứ năm của chiếc máy bay này trong ngày, sau khi cất cánh từ sân bay quốc tế Asmara, Eritrea đến Cairo; Cairo đến sân bay quốc tế Tunis-Carthage, Tunisia và trở lại; và Cairo đến Paris.
Forse il risultato politico più immediato della prima guerra punica fu la caduta di Cartagine come principale forza navale.
Có lẽ hậu quả chính trị trực tiếp nhất của cuộc chiến tranh Punic lần thứ nhất đó là sự sụp đổ của sức mạnh hải quân Carthage.
Altri, come Catone il Censore temevano che se Cartagine non fosse stata del tutto distrutta avrebbe presto riacquistato la propria potenza e ripreso le lotte con Roma.
Những người khác, đáng chú ý nhất là Cato Già, sợ rằng nếu Carthage không hoàn toàn bị phá hủy nó sẽ sớm lấy lại sức mạnh của mình và trở thành mối đe dọa mới đến Roma, và thúc ép phải có những điều kiện hòa bình khắc nghiệt hơn.
La bestia di Cartagine?
Con thú của Carthage?
La sua base principale era l'aeroporto di Djerba-Zarzis, con hub a Tunisi-Cartagine e l'Aeroporto Internazionale di Monastir.
Hãng có căn cứ chính ở Sân bay Djerba-Zarzis, cùng các căn cứ khác ở Sân bay quốc tế Tunis-Carthage và Sân bay quốc tế Monastir.
Entrambi furono enormi: Niceforo Gregoras parla di centomila navi, il più affidabile Giorgio Cedreno afferma che la flotta che attaccò Cartagine consisteva di 1113 navi, ciascuna con cento uomini a bordo.
Nhìn chung cả hai đều có số lượng rất lớn; Nicephorus Gregoras nói có một trăm ngàn tàu chiến, Cedrenus đáng tin cậy hơn nói rằng hạm đội đã tấn công Carthago bao gồm một ngàn một trăm mười ba tàu chiến, cứ mỗi một tàu chở khoảng 100 người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cartagine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.