cartella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartella trong Tiếng Ý.
Từ cartella trong Tiếng Ý có các nghĩa là bìa cứng, cái cặp, cặp sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartella
bìa cứngnoun Alcuni proclamatori tengono le pubblicazioni in una cartella o in una busta di plastica trasparente. Một số người công bố để ấn phẩm trong bìa cứng hoặc túi bằng chất dẻo trong. |
cái cặpnoun “Porto con me solo una cartella per le riviste molto leggera. “Tôi chỉ mang một cái cặp nhẹ đựng tạp chí. |
cặp sáchnoun Russell mise con cura le sue due matite e il quaderno nella cartella. Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó. |
Xem thêm ví dụ
Quindi... significa che lei teneva il cartello per far rallentare le auto. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
Troverai i dati del percorso in questa cartella. Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này. |
Quando sono state compilate queste cartelle? Các biểu đồ này được làm khi nào? |
Il tuo cartello ci dà la caccia? Băng đảng của bố bám theo ta à? |
Questo gli garantisce un seggio nell'Olimpo dei criminali con i cartelli Colombiani, e con i maggiori consorzi criminali della Russia. Nhưng hắn đã phạm tội trong nhiều thập kỷ ở trung tâm phố Wall và không 1 nhà chức trách nào động đến. |
I medici hanno preso volentieri centinaia di cartelle informative, libri, DVD e articoli specialistici su questo importante argomento. Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này. |
Ma questi sono tutti i cartelli che abbiamo. Nhưng đó là tất cả những gì chúng ta có. |
Chiunque abbia viaggiato nella metro di New York conosce questi cartelli. Tất cả những người đã từng đi tàu điện ngầm ở New York đều quen thuộc với các ký hiệu này? |
Appendete i cartelli nella stanza in ordine sparso. Đặt tất cả các mảnh giấy có ghi chữ không theo thứ tự nào cả xung quanh phòng. |
Il cartello sulla porta... Dấu hiệu trên cánh cửa... |
I letterati di New York Dorothy Parker, Robert Benchley e Robert Sherwood, tutti scrittori della Tavola rotonda dell'Algonquin, decisero di lottare per la trasparenza e il giorno dopo andarono al lavoro con il loro stipendio scritto su cartelli appesi al loro collo. Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ. |
I dati esistenti (comprese le applicazioni e le cartelle di dati "private") vengono migrati alla memoria esterna e il normale funzionamento del dispositivo dipende dalla presenza del supporto. Các dữ liệu hiện tại (bao gồm các ứng dụng và các thư mục dữ liệu "riêng tư") được chuyển sang bộ nhớ ngoài, và thiết bị sẽ hoạt động mà không có "phương tiện lưu trữ" nào. |
Centinaia di migliaia di ettari di terreno rimangono recintati, sommersi da residuati bellici e circondati da cartelli che avvertono: ‘Non toccare. Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. |
Il cartello Culebra, assistente illusionista. Băng Culebra, trợ lý ảo thuật gia. |
Oh... bel cartello, Morris. Biến đẹp đó, Morris. |
Allora, come fa ad essere così sicuro che sono connessi al cartello? Điều gì làm anh chắc chắn chúng liên quan tới tổ chức ma túy? |
In onore del loro Maestro, gli allievi di Funakoshi crearono un cartello con la scritta Shoto-kan che posero sopra l'ingresso del dojo in cui egli insegnava. Để vinh danh người thầy của mình, các môn sinh của Funakoshi đã tạo ra tên gọi shōtō-kan, đặt làm bảng hiệu trên lối vào của hội trường, nơi Funakoshi giảng dạy. |
Immaginate che un amico vi avverta che un uomo malvagio ha deliberatamente manomesso un cartello per mettere a repentaglio l’incolumità dei viaggiatori ignari. Hãy hình dung một người bạn cảnh báo bạn rằng có một kẻ gian cố tình đổi bảng chỉ đường để làm hại những du khách thiếu cảnh giác. |
" Sai, ho appena ripescato la tua email dalla cartella degli ́spam'. " Bạn xem, tôi mới lục thấy nó trong đống thư rác của mình. |
Quindi dobbiamo farci dare la cartella clinica di tutti i suoi complici. Vậy chúng ta phải lấy hồ sợ bệnh án của mọi cộng sự đã biết. |
Se hai contrassegnato erroneamente un'email come spam, puoi rimuoverla dalla cartella Spam: Bạn có thể xóa email khỏi thư mục Thư rác nếu đã đánh dấu không chính xác email đó là thư rác: |
Vedi, se fossi stato qui 2 anni e mezzo fa, sapresti del cartello che era appeso sopra al bancone. Nếu anh tới đây tầm hơn 2 năm trước hẳn anh sẽ thấy tấm biển trước cửa. |
La sua cartella clinica è già stata presentata al procuratore. Những hồ sơ của B.S Siebert đã được gởi đến D.A ( Biện Lý Quận ) |
Il cartello stradale che trovammo nel 1989 Biển chỉ đường mà chúng tôi đã tìm thấy vào năm 1989 |
Un cartello addosso davanti al Greely? Để một cái bảng trên xác ở trước quán Greely! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cartella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.