cartilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cartilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sách vỡ lòng, primer, bảng chữ cái, sách học vần, mẫu tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartilla

sách vỡ lòng

(abc-book)

primer

(primer)

bảng chữ cái

(ABC)

sách học vần

(abc-book)

mẫu tự

Xem thêm ví dụ

Cartilla de la Unión Republicana.
Mã số bưu chính Cộng Hòa là.
Trabaja y tendrás cartilla de racionamiento.
Khi anh bắt đầu làm việc, anh sẽ được phát sổ khẩu phần.
Con una cartilla de racionamiento y famélico.
Ảnh có một sổ gạo cấp bốn, và ảnh không đủ ăn.
¿Quieres llevarte su cartilla?
Muốn giữ sổ lương của ổng không?
Como Irlanda del Norte formaba parte del Reino Unido, estaba en guerra con Alemania, así que cuando nos mudamos a Belfast, al norte, nos encontramos con las cartillas de racionamiento y los cortes de suministro eléctrico por las noches.
Bắc Ái Nhĩ Lan, thuộc về Anh quốc, đang chiến tranh với Đức, vì vậy khi chúng tôi dọn đến miền bắc ở Belfast, chúng tôi phải có phiếu khẩu phần và phải chịu đựng những đêm cúp điện.
La cartilla de Schwerner estaba en su bolsillo.
Thẻ quân dịch của Schwerner ở túi quần sau.
Dejé mi cartilla de ahorros;
Tôi bỏ lại cuốn sổ tiết kiệm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.