casado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết hôn, thành lập gia đình, có chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casado

kết hôn

adjective

Hinckley plantó un arbolito cerca de su casa al poco tiempo de haberse casado.
Hinckley trồng một cái cây nhỏ gần nhà của ông ngay sau khi ông kết hôn.

thành lập gia đình

adjective

có chồng

adjective

Estoy casada y tengo dos niños.
Tôi có chồng và hai đứa con.

Xem thêm ví dụ

Como no estaba casada, dijo: “¿Cómo será esto, puesto que no estoy teniendo coito con varón alguno?”.
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao được sự đó?”
3 Las bodas son un tiempo de regocijo para los recién casados, sus parientes y amistades.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
Como no estoy casada, mi horario es más flexible, lo que me da más tiempo para estudiar.
Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.
Ya en el hospital, Lily les dice que no quiere vivir allí una vez que estén casados, ya que le parece que es un ambiente demasiado varonil.
Sau khi băng bó vết thương, Lily đã nói với hai người rằng cô không hề muốn sống tại đây khi kết hôn vì đây chỉ là khu vực dành cho đàn ông.
Pero serás huésped de Kira hasta que estéis casados.
Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới.
Y aún así estás casada con él.
Và em chưa ràng buộc với ông ấy.
Primera esposa, Atilia (de la que se divorció por adulterio) Porcia, casada en primer lugar con Calpurnio Bibulo y posteriormente con Marco Junio Bruto Marco Porcio Catón, muerto en la Segunda batalla de Filipo Segunda y tercera esposa: Marcia.
Vợ cả, Atilia (ly dị) Porcia, đầu tiên cưới Marcus Calpurnius Bibulus, sau đó cưới Marcus Junius Brutus Marcus Porcius Cato, sau tử trận trong trận Philippi lần thứ hai Vợ thứ hai (và thứ ba), Marcia.
Por ejemplo, los ancianos de cierta congregación se vieron en la necesidad de dar consejo bíblico bondadoso y a la vez firme a una joven casada para que dejara de asociarse con un hombre mundano.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Muchas de ellas son casadas con hijos, y dicen que lo más difícil de su misión es estar separadas de sus niños.
Rất nhiều những người phụ nữ lập gia đình đã có con, và họ nói rằng khó khăn nhất trong công việc của họ là ở xa con cái.
Debemos hablarles a las familias, a los padres y a los hijos en casa, así como a los que no están casados, que no tienen hijos y quizás a los que estén muy lejos de casa.
Chúng tôi phải nói chuyện với các gia đình, cha mẹ và con cái ở nhà, chúng tôi còn nói chuyện với những người độc thân, không có con cái và có lẽ ở rất xa nhà.
9. (a) ¿Cómo considera Dios el que las personas tengan relaciones sexuales cuando no están casadas?
9. a) Đức Chúa Trời quan điểm nào về việc giao hợp giữa những người không phải là vợ chồng?
Sin embargo, el que se hayan preparado para la vida de casados, sobre todo con documentación como el libro que usted nos envió, los capacita para hacer frente a cualquier diferencia que surja.
Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến.
19 José, quien no estaba casado, es un ejemplo de castidad, pues se negó a tener relaciones con la esposa de otro hombre.
19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác.
15 Muchos recién casados se sorprenden —e incluso se llevan una decepción— al descubrir que no siempre coinciden en temas importantes.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
Sin embargo, la conciencia le molestaba porque no estaba casado con la mujer con quien vivía.
Tuy nhiên, lương tâm ông bị cắn rứt, vì ông chung sống với một người đàn bà mà không có hôn thú.
Dice que, como no estáis casados, su hijo desea cortejarte.
Ông ta nói bởi vì các bạn không cưới nhau, con trai của ông ta muốn cầu hôn cô.
365 días de casado.
365 ngày của cuộc sống gia đình.
Por ejemplo, ¿cómo atenderá Jehová el asunto de aquellos que estaban casados cuando murieron?
Đức Giê-hô-va sẽ sự sắp đặt nào cho những người đã là vợ chồng trước khi chết?
Tienes direcciones, sus nombres de casadas y en algunos casos, incluso sus trabajos
Anh có địa chỉ, tên sau khi kết hôn, đôi khi có cả nghề nghiệp của họ nữa
Está casado.
Hắn ta đã kết hôn.
Al igual que tú no me dijiste acerca de tener un romance con un profesor casado.
Giống như em không nói tôi về việc vụn trộm với giảng viên đã kết hôn ư.
El caso es que muchos casados caen en estas trampas sin darse cuenta.
Dù đã có gia đình, nhiều người vẫn rơi vào cạm bẫy đó mà không biết.
Algunos incluso defienden la homosexualidad y el sexo entre personas no casadas.
Một số giáo phẩm công khai ủng hộ đồng tính luyến ái, tính dục trước hôn nhân và ngoại tình.
b) ¿Cómo han descrito la felicidad que sienten ciertos siervos de Jehová no casados?
b) Một số tôi tớ của Đức Giê-hô-va mà sống độc thân đã nói gì về hạnh phúc của họ?
¿Estaba usted casada?
kết hôn chưa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.