cartulina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartulina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartulina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cartulina trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là các tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartulina

các tông

noun

Xem thêm ví dụ

Pega la página A4 sobre un papel grueso o una cartulina y recorta los dibujos de Jesús, María Magdalena, los Apóstoles y Tomás.
Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma.
También pegaban un pequeño redondel de cartulina roja en la puerta de la celda para advertir a los guardas que éramos criminales peligrosos.
Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm.
Papel cartulina
Giấy bồi chuẩn
Donde no haya una pizarra disponible, se puede utilizar en su lugar una hoja grande de papel, de cartón o de cartulina.
Nơi nào không có sẵn bảng phấn hay bảng trắng, thì một tờ giấy lớn hay tấm bích chương cũng có thể làm tròn mục đích đó.
Tenía unos enormes ojos de color castaño y, bajo un brazo, llevaba varios rollos de cartulinas de colores.
Cô có đôi mắt nâu to tròn, và dưới một cánh tay cô cầm bảng trắng và giấy màu cứng.
‘Necesito ir a comprar una cartulina esta noche’.
‘Con phải có một tờ bích chương tối nay đó.’
Quite la página A4 y péguela sobre cartulina gruesa.
Gỡ ra trang TBH4, và dán nó lên trên giấy cứng hơn.
Entone la canción para que los niños la escuchen, y pregúnteles qué tira de cartulina es la primera.
Hãy hát bài ca cho các em nghe và rồi hỏi các em tờ giấy có ghi chữ nào là trước nhất.
E hicieron pizzas de agradecimiento, en las que cada niño firmó un relleno diferente de una pizza de cartulina.
Các em làm những chiếc bánh pizza "cảm ơn" mỗi em ký tên lên một mẩu thức ăn được làm từ giấy thủ công.
Cante la canción tres veces más, colocando una tira de cartulina en su lugar cada vez.
Hát bài ca đó thêm ba lần nữa, và mỗi lần đặt một tờ giấy có ghi chữ vào đúng chỗ.
No tenía nada de valor en su casa excepto un pedazo de cartulina donde tenía escritos los nombres de sus hijos.
Ông không có đồ gì đáng giá trong nhà ngoại trừ một tấm bìa các tông nhỏ có tên của những đứa con do tự tay ông viết.
¿Vas a usar cartulinas esta vez?
Lần này em dùng thẻ nhớ à?
Aun así tengo que escribir el nombre de mi padre en la cartulina.
Con vẫn phải viết tên bố lên bìa chứ.
‘Necesito ir a comprar una cartulina esta noche’.
‘Con phải có một tờ giấy để làm bích chương tối nay đó.
Y había una señora con un letrero, un letrero muy simple, una especie de dama rubia con aspecto maltrecho, y el letrero estaba hecho de cartulina, como se dice por aquí, y estaba hecho con un marcador.
Và có một người phụ nữ với biển hiệu, một biển hiệu rất nhỏ một phụ nữ tóc vàng bơ phờ, và biển hiệu được làm từ tấm bảng Bristol, theo cách gọi của chúng ta là như thế, và nó còn đi kèm với một con dấu.
Ponga a la vista de todos unas tiras de cartulina en orden aleatorio que lleven escrito lo siguiente: “Moroni”, “Cerro Cumorah”, “Nefitas” y “el Libro de Mormón”.
Dán không theo thứ tự các tờ giấy có ghi chữ((‘01‘))ọ“((‘12‘))Mô Rô Ni,” “Đồi Cumorah,” “Dân Nê Phi,” và “Sách Mặc Môn.”
Como actividad, dibujen un escudo de HLJ en una cartulina y escriban sus ideas allí.
Cho phần sinh hoạt, hãy vẽ một cái khiên CĐĐ (Chọn Điều Đúng) trên một tấm bích chương và viết ý kiến của các em lên trên đó.
Pídales que le ayuden a colocar las tiras de cartulina en el orden que sigue la canción.
Yêu cầu các em giúp các anh chị em đặt các tờ giấy có ghi chữ theo cùng với thứ tự của bài ca.
Para hacer que sean resistentes y fáciles de usar, córtalas y pégalas en cartulina, bolsas pequeñas de papel o palitos de madera.
Để làm cho hình các nhân vật này được chắc chắn và dễ sử dụng, hãy cắt các hình đó ra và dán hồ hay dán băng keo các hình này lên giấy cứng, bao giấy nhỏ hay que gỗ làm thủ công.
Y yo recolectaba las cucarachas, las pegaba con silicona caliente a una cartulina que llevaríamos luego a los tribunales para nuestros casos.
Và tôi đã bắt gián, dùng súng bắn keo dính chúng vào tấm áp phích mà chúng tôi sẽ mang ra toà trong vụ kiện của mình.
Teniendo en cuenta que la primera frase es “Un ángel visitó a José”, la tira de cartulina correcta es la de “Moroni”.
Vì câu đầu tiên là “một thiên sứ đến với Joseph Smith,” thì tờ giấy có ghi chữ “Mô Rô Ni” là đúng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartulina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.