cartelera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartelera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartelera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cartelera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áp phích, kế hoạch, Áp phích, chương trình, biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartelera

áp phích

(placard)

kế hoạch

(program)

Áp phích

(poster)

chương trình

(program)

biển

(signboard)

Xem thêm ví dụ

Y la cartelera.
Và tấm bảng quảng cáo.
Y yo le puse esta gran cartelera detrás.
Sau đó tôi đặt cái bảng thông báo lớn này đằng sau nó.
Lo agregaremos a la cartelera la próxima semana y ya verás.
Tuần sau chúng tôi sẽ thêm tên này lên áp-phích, rồi cậu sẽ hiểu.
Habíamos preparado una pequeña cartelera con ilustraciones sobre la Creación y habíamos estudiado y repasado lo que él enseñaría.
Chúng tôi đã chuẩn bị một vật trưng bày nhỏ, dựng lên các tấm hình về Sự Sáng Tạo, và học tập cùng ôn lại điều nó sẽ dạy.
Debido a esto, se creyó de quien gane el combate tenía que dejar vacante alguno de los títulos. En enero de 2017, Eddie Hearn anunció que habían sido vendidos más de 80 000 entradas, un nuevo récord, superando la cartelera entre Carl Froch vs. George Groves II.
Vào tháng 1 năm 2017, Eddie Hearn thông báo rằng đã có hơn 80.000 vé đã được bán, một kỷ lục mới của vé bán, vượt qua trận đấu Carl Froch và George Groves II.
No todas las películas que no recuperan sus costos estimados durante su estancia en carteleras de cine son consideradas bombas. Films que son vistos inicialmente como desastres pueden recuperarse más adelante.
Không phải tất cả các bộ phim không kiếm lại được chi phí ước tính trong thời gian diễn ra sân khấu của họ đều được coi là "bom xịt".
Y que 100 años más tarde, las Líneas de Nazca se han convertido en la cartelera de la antigua teoría extraterrestre, que en realidad se interpretan como, de hecho, un lugar de aterrizaje para las deidades.
Và do đó, 100 năm sau, Nét vẽ Nazca đã trở thành bảng thông báo cho thuyết người ngoài hành tinh thời cổ đại, theo đó chúng thực sự được hiểu là, quả thật như vậy, một điểm hạ cánh cho các thần.
Miren, nosotros pusimos esa cartelera.
Nhìn kìa, mấy tấm bảng quảng cáo đó cũng là của tụi mình dựng.
Por eso nunca los vamos a ver en una cartelera.
Vậy nên bạn sẽ không bao giờ thấy chúng trên bảng dán thông cáo cả.
Hace poco empezaron a aparecer en Israel letreros, carteleras y avisos de neón que decían: “Prepárese para la venida del Mesías”.
Những tấm hình lớn, bảng quảng cáo và bảng hiệu bằng đèn nê-ôn tại xứ Do Thái mới đây có đăng: “Hãy chuẩn bị cho sự đến của đấng Mê-si”.
Aprendí en Wikipedia que, comenzando con su humilde origen, PLATO se crearon foros, carteleras de mensajes, pruebas en línea correos electrónicos, salas de chat, lenguajes gráficos, mensajería instantánea, pantallas compartidas y juegos con varios participantes.
Tôi đã đọc từ Wikipedia rằng, bắt đầu bằng một khởi đầu khá khiêm tốn, PLATO đã thiết lập các diễn đàn, công cụ tin nhắn, kiểm tra trực tuyến, thư điện tử, phòng chat, ngôn ngữ qua ảnh, và các chương trình chat chia sẻ màn hình từ xa và các trò chơi nhiều người tham gia.
Una presentación, si se quiere, una cartelera digital, con elementos que pueden iluminarse o no.
Và mường tượng ra, nếu như bạn muốn, một bảng thông báo, một bản thông báo điện tử, nơi mà bạn có các yếu tố có thể được chiếu sáng hoặc không.
La mitad después del 9/11, un d en la autopista 405 hay una cartelera electrónica gigante, y creo que la línea era: "Podrían estar al lado".
Nhưng có lẽ một năm rưỡi sau vụ 11/9, và trên xa lộ 405 có bảng điện tử khổng lồ mà tôi nghĩ đó là dòng chữ: "Họ có thể là cánh cửa tiếp theo".
No es una señal, es una maldita cartelera.
Đó không phải là dấu hiệu, đó là tuyên bố chó chết!
Esperaba que le interesara ser el titular de la próxima cartelera.
Tôi hi vọng anh sẽ hứng thú chỉ huy cuộc đối đầu tiếp theo.
Primero, hackeamos un montón de publicidades digitales y carteleras.
Đầu tiên, bọn tôi xâm nhập các biển quảng cáo điện tử.
Considere crear una gráfica o una cartelera que muestre las metas de los alumnos y reconozca su progreso.
Hãy cân nhắc việc lập ra một biểu đồ hoặc bản thông báo để trưng bày các mục tiêu của học viên và công nhận sự tiến bộ của họ.
Considere crear una gráfica o una cartelera que muestre las metas de los alumnos y reconozca su progreso.
Hãy cân nhắc việc lập ra một biểu đồ hoặc bản thông báo để trưng bày các mục tiêu của các học sinh và nhận ra tiến bộ của họ.
Durante el año siguiente tuvo cuatro obras de teatro representándose simultáneamente en Londres, y la revista Punch publicó un dibujo de Shakespeare mordiéndose las uñas con nerviosismo mientras vigilaba las carteleras.
Trong năm sau, ông đã có 4 vở kịch được trình diễn cùng một lúc ở London, và tạp chí Punch đã đăng một tranh hoạt họa Shakespeare cắn móng tay vì lo lắng khi ông ta nhìn vào các bảng quảng cáo kịch của Maugham.
Y esto será una especie de cartelera de alta tecnología.
Và đây sẽ là bảng xếp hạng công nghệ cao.
Esta obra estará en cartelera por siempre.
Vở kịch này sẽ được diễn vĩnh viễn.
Permaneció en teatros durante tres días más antes de sacarla de cartelera con una baja recaudación de $10 452.
Phim tiếp tục trụ lại rạp trong ba ngày nữa trước khi bị hủy toàn bộ suất chiếu và thu về tổng cộng 10.452 USD.
Hoy día, la situación apenas ha cambiado. Los anunciantes se valen eficazmente de desfiles de modelos, atractivas revistas de papel satinado, carteleras, escaparates y anuncios televisivos para crear una demanda de prendas nuevas.
Ngày nay, hầu như không có gì thay đổi vì các nhà quảng cáo tận dụng các chương trình biểu diễn thời trang, tạp chí đẹp mắt, bảng quảng cáo, cửa hiệu và chương trình quảng cáo trên truyền hình để kích thích nhu cầu mua sắm đồ mới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartelera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.