casa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casa trong Tiếng Ý.

Từ casa trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà, chỗ ở, nhà cửa, Nhà, Trang chủ, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casa

nhà

noun (La dimora di una persona, il suo luogo di residenza.)

Sto cercando un impiego vicino a casa mia.
Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà.

chỗ ở

noun

Ti troveranno una casa, una macchina, tutto quello che ti serve.
Họ sẽ chăm sóc anh, tìm chỗ ở, xe, và mọi thứ anh cần.

nhà cửa

noun

Per esserti presa cura dei miei bambini, la mia casa, mio marito.
Vì đã chăm sóc cho các con của mẹ, nhà cửa, và cả cha các con nữa.

Nhà

noun

Casa sua è vicina al parco.
Nhà cô ấy gần công viên.

Trang chủ

noun

nhà

noun

Sto cercando un impiego vicino a casa mia.
Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà.

Xem thêm ví dụ

(Matteo 11:19) Spesso quelli che vanno di casa in casa vedono le prove della guida angelica che li conduce da quelli che hanno fame e sete di giustizia.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Bisogna liberare i genitori dal mito che i soli metodi che possiamo provare in casa siano quelli dettati dagli strizzacervelli, dai guru dell'autoaiuto o altri esperti di problemi familiari.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
La nostra casa divenne una specie di centro di accoglienza per molti oratori viaggianti.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Come la sera prima d’Artagnan ritornò a casa alle cinque del mattino.
Cũng như đêm trước, D' Artagnan chỉ trở về nhà vào lúc năm giờ sáng.
Per me sottolinea la nostra responsabilità di occuparci più gentilmente gli uni degli altri e di preservare e proteggere il pallido pallino blu, l'unica casa che mai conosceremo. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
Protocollo Festino in Casa, signore?
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
Secondo altre leggende Plogojowitz era ritornato a casa per chiedere del cibo al proprio figlio, che uccise brutalmente quando questi glielo rifiutò.
Trong truyền thuyết khác, người ta nói rằng Blagojevich đã quay trở lại ngôi nhà của mình và hỏi xin thức ăn từ con trai mình và, khi bị con trai mình từ chối, Blagojevich tàn nhẫn giết chết anh ta.
Torniamo a casa con allegrezza, soddisfatti e spiritualmente edificati.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
Durante la seconda guerra mondiale, in Olanda, la famiglia di Casper ten Boom usò la propria casa come nascondiglio per coloro che erano inseguiti dai nazisti.
Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Cavolo, mi sento come a casa!
Ôi trời, tôi cảm thấy như đang ở nhà!
Li chiamerò domani, quando torno a casa.
Toi se goi ho ngay mai.
Sono cresciuto in una casa con una madre fedele e un padre meraviglioso.
Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời.
3 Quella stessa notte Nàtan ricevette questo messaggio* di Dio: 4 “Va’ dal mio servitore Davide e digli: ‘Questo è ciò che Geova dice: “Non sarai tu a costruire la casa in cui dimorerò.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
E questa è la casa di Dio e io parlo con la sua voce.
Đây là nhà của Chúa, và ta nói bằng tiếng của Người.
Non sono sicura di avere ancora una casa.
Em không chắc em còn có nhà nữa.
La trama di base dello show è che i padroni di casa inventano soluzioni creative divertenti per i problemi quotidiani.
Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày.
E quando il medico inizia la visita, conosce altezza, peso, se c'è cibo a casa, se la famiglia ha un riparo.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi đàng hoàng không
E allora iniziò il suo viaggio di ritorno a casa.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
Mentre uscivamo insieme dal negozio, incontrammo un giovanotto molto simpatico, che tornava a casa dal lavoro in bicicletta.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Portaci a casa.
Đưa chúng tôi về.
Compiti a casa
Bài tập về nhà
Quando si è malati rimanere a casa
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
Il luogo ideale per questo tipo di pace è tra le mura della nostra casa, nella quale abbiamo fatto tutto il possibile per rendere il Signore Gesù Cristo la colonna portante.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Le ho dato una chiave di casa mia e poi ho fatto cambiare la serratura.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.