cartone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartone trong Tiếng Ý.

Từ cartone trong Tiếng Ý có các nghĩa là các tông, giấy bìa cứng, Giấy bìa cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartone

các tông

noun

Tutto arrivava nella plastica, all'interno di scatole di cartone.
Mọi thứ chứa trong nhựa, trong các tông.

giấy bìa cứng

noun

Avevo persino costruito un razzo con le scatole di cartone.
Tôi thậm chí chế tạo một cái tên lửa từ những thùng giấy bìa cứng.

Giấy bìa cứng

noun (Bìa carton 3 lớp , 5 lớp , 7 lớp chuyên dùng đóng , bọc hàng)

Avevo persino costruito un razzo con le scatole di cartone.
Tôi thậm chí chế tạo một cái tên lửa từ những thùng giấy bìa cứng.

Xem thêm ví dụ

" Bambini, mi sono svegliata stamattina e ho deciso che volevo essere in grado di saltare una casa -- non troppo alta, diciamo due o tre piani -- provate a pensare ad un animale, un supereroe o un personaggio dei cartoni animati, qualsiasi cosa vi possiate immaginare qui e ora: che tipo di gambe mi costruireste? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Quindi sono stato scelto per costruire il padiglione con tubi di cartone, carta riciclata.
Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế.
«È nel cartone dentro l’armadio del soggiorno insieme a tutti gli altri video?»
“Có phải trong hộp giấy trong tủ phòng khách cùng những cuốn băng khác không?”
Ora, questa è un'applicazione di un cartone interattivo.
Bây giờ, đây là ứng dụng tương tác hoạt hình.
Accendevo il computer, e c'erano degli assistenti che prendevano un floppy gigante fatto di cartone, e lo inserivano nel computer.
Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính.
Perché allineiamo il cartone del latte con i bordi della ringhiera?
Tại sao chúng ta xếp trùng khớp hộp sữa vuông với thanh hàng rào vuông?
E vedete qui il cartone animato.
Và bạn có thể nhìn bức tranh hoạt hình ở đây.
Rachel, hai appena rimesso un cartone vuoto in frigorifero.
Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải.
Tutti i cartoni di latte che Zhang ha buttato via hanno questi segni sul lato.
Tất cả hộp sữa Zhang vứt bỏ đều có những đường rạch xuôi theo cạnh.
Ora guardate questo cartone che accompagnava l'articolo di Gladwell. e ditemi se vedete qualcosa che non quadri con questa rappresentazione dei pensatori innovativi.
Hãy xem qua bức hoạt hình này được đính kèm trong bài báo của Gladwell và cho tôi biết bạn có thấy được điều gì khó chịu trong cách họ miêu tả những người năng động sáng tạo.
Nei milioni di progetti sul sito c'è di tutto: storie animate, progetti di scienze per la scuola, soap opera con personaggi dei cartoni, kit per costruzioni virtuali, nuove versioni di classici dei video game, sondaggi sulla politica, tutorial di trigonometria, opere d'arte interattive e anche biglietti interattivi per la festa della mamma.
Trong hàng triệu sản phẩm trong trang web Scratch, có tất cả mọi thứ từ những câu chuyện hoạt hình đến các dự án khoa học ở trường đến các chương trình phát thanh đến các chương trình không gian 3 chiều đến việc tạo lại các chương trình trò chơi video được tạo trước đó đến các cuộc bầu cử đến các bài toán hình học đến các môn nghệ thuật chuyển đông, và cả các tấm thiệp Mừng Ngày của Mẹ.
Quel che stiamo per fare ora è oscurare il sole con un cartone e poi con uno specchio spostare il sole in una direzione completamente diversa.
Chúng tôi sẽ che mặt trời lại với một tấm bảng và di chuyển mặt trời bằng một cái gương đến một vị trí hoàn toàn khác
Ovviamente, non è detto che le cose andranno male in questo preciso modo; sono esempi da cartone animato.
Tất nhiên, mọi việc có thể cũng không lầm lạc theo đúng những hướng này; chúng là những ví dụ hư cấu.
Possono includere contenuti di impatto molto limitato, come forme di violenza da cartoni animati.
Nội dung này có thể chứa một ít nội dung có tác động rất nhỏ, chẳng hạn như bạo lực mang tính hoạt hình.
Ho chiesto al produttore della birra Kirin, perché all'epoca, il produttore della birra Asashi faceva le casse di birra rosse, che non si abbina al colore dei tubi di cartone.
Tôi đã đề xuất với công ty bia Kirin, bởi vì vào thời điểm đó, công ty bia Asahi làm những két bia nhựa của họ màu đỏ, không hợp với màu của những ống giấy.
E'li'che guardi i cartoni animati dopo aver fatto il bagno?
Có phải cháu tắm xong rồi xem phim hoạt hình ở đó?
Avvolti in una scatoletta di cartone sulla quale vi era una etichetta autoadesiva, che probabilmente si era procurata dallo spaccio della riserva, vi erano della pasta di pane fritta e dei pezzi di carne di montone tipici della tradizione navajo, come regalo di Natale per il suo piccolo figlioletto.
Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà.
C'era un Baskin-Robbins nella mia città, e vendevano il gelato al banco, in queste vaschette giganti di cartone da 19 litri.
Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy.
Mentre lo tenevamo d'occhio, ha impacchettato le sue cose in scatole di cartone e'passato dall'ufficio del suo avvocato e da 4 banche.
Trong lúc ta theo dõi anh ta, anh ta đóng gói đồ đạc vào hộp các tông, vào văn phòng luật sư và 4 ngân hàng.
Basta al pollame industriale a forma di dischi da hockey e che sanno di... cartone.
Không còn con gà nào đã được làm lông mà lại trông như quả bóng hockey và vị như tờ giấy ướt.
Ho creato per loro un rifugio in cartone, e ho fatto in modo che fosse facile da costruire per gli studenti e anche facile da demolire, Ho usato casse di birra per le fondamenta.
Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ, và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó và cũng để dễ dỡ bỏ, tôi đã sử dụng những két bia làm móng.
Iniziate con una scatola di cartone vuota, come suggerito dal presidente Boyd K.
Bắt đầu với một hộp rỗng bằng bìa cứng, như Chủ Tịch Boyd K.
(Risate) Carta e cartone.
(Cười) Như giấy, giấybìa cứng.
E la seconda cosa più ricorrente sono i cartoni.
Điều thường gặp thứ hai là hoạt hình.
Torna a guardare i cartoni, Goober.
Xem hoạt hình đi, củ lạc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.