cassette player trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassette player trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassette player trong Tiếng Anh.

Từ cassette player trong Tiếng Anh có nghĩa là máy cátxét phát âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassette player

máy cátxét phát âm

noun

Xem thêm ví dụ

His former secretary came with a mini cassette player and put on " Yesterday " by the Beatles.
Cựu thư ký của ông ấy đến kèm với một máy nghe nhạc mini và mở bài Yesterday của The Beatles.
Her song "Not Following" was used by German singer Lena on her debut album My Cassette Player.
Bài hát "Not Following" do Ellie tự sáng tác đã được ca sĩ người Đức Lena chọn vào album đầu tay của cô My Cassette Player.
However, the SX model usually included a CD, radio, and cassette player along with power windows, a power side mirror, and fog lights.
Tuy nhiên, model SX thường có một đầu CD, radio, và đầu cassette cùng với cửa sổ điện, gương bên điện, và đèn sương mù.
I flipped open the cassette player and removed the tape , enclosed it in its plastic case and handed it to her along with a tissue .
Tôi bật mở máy cát-xét và lấy cuộn băng ra , bỏ vào trong hộp nhựa và đưa nó cho cô ta kèm theo một miếng khăn giấy .
In America, Capitol sent 1,000 cassette players to prominent members of the press and music industry, each with a copy of the album permanently glued inside.
Tại Mỹ, Capitol gửi tặng 1000 đĩa cassette tới những nhân vật có tiếng nói trong giới báo chí và ngành công nghiệp âm nhạc tại đây, theo kèm là một CD được dán bên trong.
The cassette and the player are in the envelope.
Cassette và danh sách các thí sinh đang ở trong phong bì
According to Cube Entertainment, the concept of Press Play is “a idea of the "play" button on a cassette tape player and the meaning of the title is derived from the indication that "BtoB play time is about to begin"”.
Theo Cube Entertainment, phong cách của Press Play lấy ý tưởng từ nút play của máy nghe nhạc cassette và ý nghĩa của nhan đề là "Giờ chơi của BTOB đã bắt đầu"”.
To use a cassette adaptor, your car must have a cassette player.
Để sử dụng bộ chuyển đổi cassette, ô tô của bạn phải có đầu phát cassette.
One popular way of listening to music is through headphones attached to a portable CD or cassette player.
Một cách nghe nhạc phổ biến là nối ống nghe với máy nghe đĩa CD xách tay hoặc máy cassette.
Lena Meyer-Landrut covered this song on some editions of her album My Cassette Player.
Lena Meyer-Landrut cover ca khúc này và đưa vào album đầu tay của cô, My Cassette Player.
Following them she released her debut album, My Cassette Player, on 7 May 2010.
Sau kì thi, cô phát hành album đầu tay, My Cassette Player, vào ngày 07/5/2010.
Sgt. Oh threw it into the reservoir with the cassette player.
Trung sĩ Oh đã ném nó xuống khe nước cùng với đài cassette.
At that moment I heard the blissful sound of my chime clock dinging and the tape in the cassette player clicked off .
Vào đúng lúc đó tôi nghe thấy hồi chuông êm ái vang lên từ chiếc đồng hồ và băng ghi âm trong máy cát-xét bật lên cái tách .
But one after another, brand name manufacturers chose the quality and price of the RF-510G, and the Mabuchi brothers helped bring affordable Japanese radio cassette decks, portable headphone stereo CD players, and numerous other products in the audio visual field, to consumers across the world.
Nhưng lần lượt, các nhà sản xuất tên tuổi đã chọn chất lượng và giá cả của RF-510G, và anh em nhà Mabuchi đã giúp mang lại những chiếc máy cassette vô tuyến Nhật Bản giá rẻ, đầu đĩa CD stereo xách tay và nhiều sản phẩm khác trong lĩnh vực nghe nhìn, cho người tiêu dùng thế giới.
So after praying to Jehovah, he went to police headquarters and turned in six stereo radio cassette players, which he had removed from parked cars.
Cho nên sau khi cầu nguyện cùng Đức Chúa Trời, ông đi đến sở Cảnh sát trung ương và giao cho sở cảnh sát sáu cái máy thu và truyền âm thanh nổi (stereo radio cassette player) mà ông đã lấy trong những xe hơi đậu trong thành phố.
When I got this mix tape, I put it in my cassette player, I took it to the campus library, her library, I found 14 books on the shelves.
Khi tôi nhận được cuốn băng, tôi cho vào máy cát- sét của mình, tôi mang nó đến thư viện trường, thư viện của cô ấy, Tôi tìm thấy 14 cuốn sách trên giá.
This is a cassette tape the girl puts into her cassette-tape player.
Đây là cuộn băng cô gái bỏ vào máy cát-sét.
My Cassette Player includes Meyer-Landrut's number-one single "Satellite", which was Germany's winning entry at the Eurovision Song Contest 2010, as well as her songs "Love Me" and "Bee", which had been released previously on 13 March 2010.
My Cassette Player bao gồm đĩa đơn cùng tên của ca khúc từng giành No.1 của Lena, "Satellite", nó cũng chiến thắng Eurovision Song Contest 2010, và các ca khúc "Love Me" và "Bee", từng được phát hành trước đó vào ngày 13 tháng 3 năm 2010.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassette player trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.