cassette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassette trong Tiếng Anh.

Từ cassette trong Tiếng Anh có các nghĩa là cassette, cátxét, hộp băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassette

cassette

noun

And listen, I made you a cassette recording.
Và nghe này, bố đã ghi cho con một băng cassette.

cátxét

noun

hộp băng

noun

Xem thêm ví dụ

Resistance to methicillin is mediated via the mec operon, part of the staphylococcal cassette chromosome mec (SCCmec).
Gen kháng methicillin (mecA) nằm trên SCCmec (Staphylococcal cassette chromosome mec) .
Hanjour's brother later explained that, frustrated at not finding a job, Hanjour "increasingly turned his attention toward religious texts and cassette tapes of militant Islamic preachers".
Anh của Hanjour sau này giải thích rằng, thất vọng vì không tìm được việc làm, Hanjour "ngày càng hướng sự chú ý của mình đối với các văn bản tôn giáo và các băng cassette của nhà truyền đạo chiến binh Hồi giáo".
With the help of an audio cassette, a special pioneer named Dora conducts studies in the brochure What Does God Require of Us?
Nhờ băng cassette, Dora, một chị tiên phong đặc biệt hướng dẫn học hỏi trong sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta?
Launching a solo career, she was encouraged by musical entrepreneur Ali Tango, who financed and released five cassettes and two singles of her music.
Khởi đầu sự nghiệp solo, bà được giúp đỡ bởi nhà doanh nghiệp âm nhạc Ali Tango, người đã tài trợ và phát hành năm băng cassette và hai đĩa đơn cho bà.
Paper Cassette
Hộp băng giấy
Video, who wants cassettes?
Video, ai muốn mua băng không?
The first version of Applesoft was released in 1977 on cassette tape and lacked proper support for high-resolution graphics.
Phiên bản đầu tiên của Applesoft được phát hành vào năm 1977 chỉ có trên băng cassette và thiếu sự hỗ trợ thích hợp cho đồ họa có độ phân giải cao.
A cassette version of Awesome Mix Volume 2 was released on June 23, 2017, while a deluxe-edition vinyl LP featuring both Awesome Mix Volume 2 and Bates' score was released on August 11, 2017.
Phiên bản cassette của Awesome Mix Volume 2 được bày bán vào ngày 23 tháng 6 năm 2017, trong khi phiên bản vinyl LP bao gồm cả album Awesome Mix Volume 2 và phần nhạc nền của Bates được phát hành vào ngày 11 tháng 8 năm 2017.
Cassette # (Internal
Hộp băng # (nội bộ
Album to Ship on Audio Cassette Tape".
Album to Ship on Audio Cassette Tape” (bằng tiếng Anh).
The cassette and the player are in the envelope.
Cassette và danh sách các thí sinh đang ở trong phong bì
Applesoft II, which was made available on cassette and disk and in the ROM of the Apple II Plus and subsequent models, was released in 1978.
Applesoft II, có các phiên bản trên cassette và đĩa và trong ROM của Apple II Plus và các mô hình tiếp theo, được phát hành vào năm 1978.
As far as Mabuchi Motor was concerned, the key part of a radio cassette deck was that it must be able to spin quietly and stably to produce quality sound.
Theo như Mabuchi Motor đã được quan tâm, phần quan trọng của một đài cassette radio là nó phải có khả năng quay nhẹ nhàng và ổn định để tạo ra âm thanh chất lượng.
Jacky Cheung sold more than one million cassettes for the " KissGoodbye " album.
" Nụ hôn biệt ly " của Trương Học Hữu bán được hơn một triệu bản.
So people won't buy the cassettes even if they're fans.
Vậy nên họ đâu muốn muốn mua băng dù họ là fan đi nữa.
You have a cassette with 10 samples.
Bạn có một cuốn băng cát sét với 10 mẫu.
Cassette tapes, video cassette recorders, even the humble Xerox machine created new opportunities for us to behave in ways that astonished the media business.
băng các sét, đầu ghi hình các sét ngay cả một chiếc máy Xerox khiêm tốn cũng đã tạo những cơ hội mới cho chúng ta hành động theo cách làm kinh ngạc giới truyền thông
And The Police's "Synchronicity" cassette had just been released and there was no helmet law in my hometown of Bregenz.
Chiếc băng cassette "Synchronicity" của The Police mới được phát hành và không có luật mũ bảo hiểm gì cả ở quê tôi Bregenz.
Teaching With Cassette Recordings
Dạy bằng băng cassette
In March 1975, a motor with a built-in electronic governor went on the market, allowing the company to move into new markets for cassette tape recorders, home stereo equipment and other household electronics.
Vào tháng 3 năm 1975, một động cơ với bộ điều tốc điện tử tích hợp đã có mặt trên thị trường, cho phép công ty chuyển sang thị trường mới cho máy ghi băng cassette, thiết bị âm thanh nổi tại nhà và các thiết bị điện tử gia dụng khác.
One (# Cassettes
Một (# hộp băng
It was called the Sinclair ZX80. This was a 1K computer, and you'd buy your programs on cassette tape.
Nó được gọi là Sinclair ZX80, chiếc máy tính 1k Nó được gọi là Sinclair ZX80, chiếc máy tính 1k và các phần mềm được lưu lại trên băng cassette để bán.
Looks like someone tried to pry open the cassette slot.
Có vẻ có ai đó cố cạy ra để lấy cuộn băng từ trong đó.
It only supported loading and saving programs to the IBM cassette tape interface, which was unavailable on models after the original Model 5150.
Nó chỉ hỗ trợ các chương trình tải và lưu vào giao diện băng cassette của IBM, không có sẵn trên các mô hình sau Model 5150 gốc.
Because it uses the 32 KB Cassette BASIC ROM, BASIC.COM did not run on even highly compatible PC clones such as the Compaq Portable.
Vì nó sử dụng ROM BASIC 32 KB Cassette, BASIC.COM không chạy trên các bản sao PC tương thích cao như Compaq Portable.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.