cast iron trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cast iron trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cast iron trong Tiếng Anh.

Từ cast iron trong Tiếng Anh có các nghĩa là gang, Gang, bằng gang, gang thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cast iron

gang

noun

And it was replaced with replica jewelry made of cast iron.
Và được thay thế bằng đồ trang sức giả làm bằng gang.

Gang

adjective (iron or a ferrous alloy which has been liquefied then poured into a mould to solidify)

This great cast-iron pot practically killed me.
Cái chậu gang tổ mẹ suýt giết chết tôi rồi.

bằng gang

adjective

And it was replaced with replica jewelry made of cast iron.
Và được thay thế bằng đồ trang sức giả làm bằng gang.

gang thép

adjective

Xem thêm ví dụ

The process for enamelling cast iron bathtubs was invented by the Scottish-born American David Dunbar Buick.
Các quá trình tráng men bồn tắm gang được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland là David Dunbar Buick.
It is mostly found with cementite or pearlite in a range of cast irons.
Nó chủ yếu được tìm thấy với cementit hoặc pearlit trong một loạt các loại gang đúc.
I told you, Lex keeps his dirty laundry in a cast-iron hamper.
em đã nói với chị, lois, lex giữ những điều bẩn thỉu trong một cái két bằng thép.
The weight of the cast iron for the dome has been published as 8,909,200 pounds (4,041,100 kg).
Trọng lượng phần gang của mái vòm này đã được cho là 4.041.100 kilôgam (8.909.200 pound) sắt.
This six-storey building with its cast-iron front, glass dome skylight and grand emporium, employed up to 2,000 people.
Tòa nhà sáu tầng này với mặt trước bằng gang, giếng trời bằng kính và cửa hàng lớn đã thuê tới 2.000 người.
“Life is so traumatic, so bloodied with horror that it takes a cast-iron stomach to read the daily news,” said one editorial.
Một biên tập viên nói: “Đời sống thật đau buồn, đầy sự khủng khiếp đẫm máu đến độ cần lòng sắt dạ đá mới đọc được tin tức hàng ngày”.
However, cast iron cannon have a tendency to burst without having shown any previous weakness or wear, and this makes them more dangerous to operate.
Tuy nhiên, súng thần công bằng gang có xu hướng bị nổ mà không hề chỉ ra bất kỳ điểm yếu hay chỗ ăn mòn nào, điều này làm cho nó trở nên nguy hiển khi vận hành.
It's an amalgam of wood, and cast iron, and felt, and steel strings, and all these, and they're all amazingly sensitive to temperature and humidity.
Đó là 1 hỗn hợp của gỗ, và gang, và nỉ, có cả dây thép, mọi thứ, và chúng đều rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm.
The huopao, an incendiary bomb, was employed in a number of battles and gunpowder bombs made of cast iron were used in a siege in 1221.
Hỏa pháo, một quả bom gây cháy đã được sử dụng trong một số trận đánh và bom thuốc súng làm bằng gang được sử dụng trong một cuộc bao vây vào năm 1221.
Privately owned and operated to service the A Pit coal mine, it was a cast iron fishbelly rail on an inclined plane as a gravitational railway.
Được tư nhân sở hữu và điều hành để phục vụ mỏ than A Pit, nó là một thanh sắt bằng sắt đúc trên một mặt phẳng nghiêng như một đường sắt trọng lực.
With a length of 820 feet (250 m) and a width of 85 feet (26 m), it is a seven-arch, cast-iron bridge with Gothic detailing by Charles Barry (the architect of the Palace of Westminster).
Với chiều dài 820 feet (250 m) và chiều rộng là 85 foot (26 m),, nó là cây cầu bằng sắt có bảy vò cần thiết với chi tiết Gothic của Charles Barry (kiến trúc sư của Cung điện Westminster).
In September 1896, Méliès, Lucien Korsten, and Lucien Reulos patented the Kinètographe Robert-Houdin, a cast iron camera-projector, which Méliès referred to as his "coffee grinder" and "machine gun" because of the noise that it made.
Vào tháng 9 năm 1896, Méliès, Lucien Korsten và Lucien Reulos đã lấy bằng sáng chế cho Kinètographe Robert-Houdin, một máy chiếu ảnh bằng gang, mà Méliès gọi là "máy xay cà phê" và "súng máy" vì tiếng ồn mà nó phát ra.
Although problems with the armature had been recognized as early as 1936, when cast iron replacements for some of the bars had been installed, much of the corrosion had been hidden by layers of paint applied over the years.
Tuy những vấn đề của khung giáp đã được phát hiện từ sớm vào năm 1936, khi đó những phần thay thế bằng gang cho một số thanh trụ đã được gắn, nhưng phần nhiều những chỗ ăn mòn bị che lấp bởi nhiều lớp sơn phủ lên trong nhiều năm.
Specialist trades in mold-making and iron casting developed in Europe due to the expansion of sugar production.
Các nghề chuyên về chế tạo khuôn và luyện gang được phát triển ở châu Âu do sự bùng nổ về sản xuất đường.
Other elements are added to the iron before casting to make the material more suitable for its application.
Các yếu tố khác được thêm vào gang trước khi đúc để làm cho vật liệu phù hợp hơn cho ứng dụng của nó.
Following a logic of increasing performance through size, they had evolved from small handguns to giant wrought-iron or cast-bronze bombards within a span of just several decades.
Theo logic tăng hiệu quả thông qua kích thước, chúng đã phát triển từ những khẩu súng ngắn nhỏ thành những loại khổng lồ bằng sắt rèn hoặc đúc bằng đồng chỉ trong vòng vài thập kỷ.
In June 2014, he joined the cast of the film High-Rise with Tom Hiddleston and Jeremy Irons.
Vào tháng 6 năm 2014, anh tham gia trong dàn diễn viên của bộ phim High-Rise với Tom Hiddleston và Jeremy Irons.
And it was replaced with replica jewelry made of cast iron.
Và được thay thế bằng đồ trang sức giả
And it was replaced with replica jewelry made of cast iron.
Và được thay thế bằng đồ trang sức giả làm bằng gang.
This great cast-iron pot practically killed me.
Cái chậu gang tổ mẹ suýt giết chết tôi rồi.
It's not easy being a cast-iron bitch.
Không dễ dàng trở thành con khốn cứng đầu.
The device is simple: thirty centimetres of cast iron pipe, a section of drainpipe stolen on the sly.
Thiết bị thật đơn giản, ba chục centimet ống gang, một đoạn ống máng lấy trộm thật nhanh.
And this right here is a shoe last -- those are those cast- iron things you see at antique shops.
Và bạn có thể tìm mua những thứ này ở các cửa hàng bán đồ cũ.
Therefore, in carbon steels and cast irons that are slowly cooled, a portion of the carbon is in the form of cementite.
Vì thế, trong thép cacbon và gang được làm nguội chậm thì một phần cacbon nằm dưới dạng cementit.
Internally, the stained glass windows depict bishops and martyrs of the first centuries and the cast-iron columns are decorated with polychrome angels.
Bên trong, các cửa sổ kính màu mô tả các giám mục và các vị tử đạo của thế kỷ thứ nhất và các cột gang được trang trí với các thiên thần nhiều màu sắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cast iron trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cast iron

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.