často trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ často trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ často trong Tiếng Séc.
Từ často trong Tiếng Séc có các nghĩa là hay, thường, luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ často
hayconjunction verb adjective Po pravdě, osoba kterou vidím nejčastěji je můj otec. Thực ra người tôi hay tiếp xúc nhất là bố tôi. |
thườngadjective Tví vrstevníci mají často tento problém. Những người cùng tuổi ông thường có vấn đề đó. |
luônadverb Občas si ji dopřeju, když dostanu chuť, ale ne moc často. Tôi ăn sukini khi tâm trạng không tốt nhưng không phải luôn là vậy. |
Xem thêm ví dụ
Rozhodněte se, že budete se svým Otcem v nebi hovořit často. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
Potom co jednomu bratrovi zemřela manželka a zažil ještě další bolestné situace, řekl: „Poznal jsem, že nemůžeme rozhodovat o tom, jaké zkoušky nás postihnou, ani o tom, kdy nebo jak často přijdou. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Pravdu často provázejí protivenství, kritika a nepřátelství. Sự chống đối, chỉ trích, và phản kháng đều đi kèm theo với lẽ thật. |
A je vždy dobré mít na paměti, že něco není nutně pravda jen kvůli tomu, že je to vytištěno na papíře, je to na internetu, je to často opakováno, nebo to má velkou skupinu následovníků. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Jak jsem uvedl na začátku, lidé, kteří nejsou křesťané, často říkají, že Ježíš byl veliký učitel. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
Diskuse rady bude často zahrnovat posouzení kanonizovaných písem, učení církevních vedoucích a minulé zvyklosti. Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
Opovržliví lidé často obviňují proroky z toho, že nežijí v 21. století nebo že jsou úzkoprsí. Kẻ khinh miệt thường cáo buộc các vị tiên tri về việc không sống hợp thời trong thế kỷ 21 hoặc bị mù quáng. |
Pak k nám přišel Nick, který byl známý tím, že často pije. Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
(Lukáš 13:24) Ovšem „lopotit se“ („pracovat s námahou“, Kingdom Interlinear) znamená dlouhodobě úmorně pracovat, často bez hodnotného výsledku. Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
Pomocí tohoto tlačítka si můžete zaznamenat často používaná umístění. Zobrazí se vám nabídka, pomocí které můžete přidávat, upravovat nebo aktivovat záložky. Tyto záložky se vztahují pouze na souborový dialog, ale jinak fungují jako záložky v celém KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
(Kazatel 9:11) Peníze jsou „pro ochranu“ a pečlivé plánování může často předejít těžkostem. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
Proč děti často působí svým rodičům velké starosti? Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? |
McKay (1873–1970) často vyprávěl jeden příběh, který se stal v době, kdy sloužil na misii ve Skotsku. McKay (1873–1970) thường kể lại một câu chuyện đã xảy ra trong khi ông là một người truyền giáo đang phục vụ ở Scotland. |
Slova jako „děkuji“ nebo „rádo se stalo“ jsou často slyšet z úst mladých, letitých, nových i dlouholetých svědků, kteří společně uctívají Boha a pěstují radostné společenství. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Proč má časté přijímání svátosti na památku Ježíše Krista tak velkou hodnotu? Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng? |
Morální otázky týkající se potratu, homosexuality a dvojic, které spolu žijí, aniž by uzavřely manželství, se často stávají předmětem sporu. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Psala jsem dost často, že jo? Em cũng viết khá thường xuyên đấy nhỉ? |
Potvrďte, že Pán často varuje spravedlivé před hrozícím nebezpečím, avšak nemáme se domnívat, že jsme nespravedliví, pokud nepocítíme varování od Ducha Svatého pokaždé, když se ocitneme v nebezpečné situaci. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Často používejte výrazy jako „my“, „moje manželka a já“ nebo „můj manžel a já“. Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”. |
Většina obyvatel Zimbabwe má hlubokou úctu k Bibli a často trvají na tom, aby během biblického rozhovoru děti seděly u toho a naslouchaly. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
James pokračuje: „Během polední přestávky se u nás v práci často vedou velmi zajímavé rozhovory. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Často společně pracují i lidé protichůdných názorů. Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác. |
Jehova často vyslýchá modlitby právě takovými způsoby. Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. |
Pokud jsi starším nebo služebním pomocníkem, jak často přijdeš za mladšími členy sboru, abys je pochválil za nějaký proslov nebo za nějaké předvedení, které měli na shromáždění? Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
Právě jejich nerovnoměrné rozmístěním je častou vadou. Phạm vị phân phối của nó là thường loang lổ không liên tục. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ často trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.