catering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catering trong Tiếng Anh.

Từ catering trong Tiếng Anh có các nghĩa là suất ăn, thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catering

suất ăn

noun

thực phẩm

noun

Xem thêm ví dụ

Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos.
Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos.
A variety of media has been established specifically to cater to bears.
Một loạt các phương tiện truyền thông đã được thiết lập đặc biệt để phục vụ cho gấu.
At the time of this call he was a managing director and on the board of a company that deals with food distribution to catering and supermarket chains.
Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị.
Most pesantren (Islamic boarding schools) in Jakarta are affiliated with the traditionalist Nahdlatul Ulama, modernist organisations mostly catering to a socioeconomic class of educated urban elites and merchant traders.
Hầu hết các trường bán trú Hồi giáo ở Jakarta đều có liên kết với các nhà truyền thống Nahdlatul Ulama, các tổ chức hiện đại phục vụ cho một tầng lớp kinh tế xã hội của các tầng lớp tinh hoa và các thương gia buôn bán có học vấn.
As the British had also established a huge settlement in and around Madras, Georgetown was chosen to establish an institute that would cater to the artistic expectations of the royal family in London.
Khi mà người Anh cũng thành lập một khu định cư lớn ngay tại Madras và khu vực lân cận, Georgetown được chọn làm nơi thành lập một học viện phục vụ cho các nghệ sĩ triển vọng sẽ phục vụ cho Hoàng gia tại Luân Đôn.
Most private schools cater to one or more expatriate communities.
Hầu hết các trường tư nhân phục vụ cho một hoặc nhiều cộng đồng người nước ngoài.
Other markets in Siem Reap include the Angkor Night Market which is located off Sivutha Street, Phsar Kandal (The Central Market) located at Sivutha Street which mainly caters to tourists, and Phsar Leu (The Upper Market) which is located further away along National Road 6 but is the biggest market of Siem Reap used by the locals.
Các chợ khác ở Siem Reap bao gồm Chợ đêm Angkor nằm ngoài đường Sivutha, Phsar Kandal (Chợ trung tâm) nằm ở phố Sivutha, nơi phục vụ khách du lịch, và Phsar Leu (The Upper Market) nằm xa hơn dọc theo Quốc lộ 6 nhưng là thị trường lớn nhất của Siem Reap được người dân địa phương sử dụng.
Construction of the present airport was completed in 1962, and its primary use was to cater for passengers of short haul aircraft.
Việc xây dựng sân bay được hoàn thành vào năm 1962, và sử dụng chính của nó là để phục vụ cho hành khách của máy bay đường ngắn.
Thousands of Saudis are employed year-round to oversee the Hajj and staff the hotels and shops that cater to pilgrims; these workers in turn have increased the demand for housing and services.
Hàng nghìn người Ả Rập Xê Út được thuê quanh năm để giám sát Hajj và làm nhân viên cho các khách sạn và cửa hàng phục vụ người hành hương; các lao động này lại làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và dịch vụ.
On the other hand, the care industry will likely expand to cater for the elderly population, as is currently occurring in developed Asia, Europe, and the U.S.
Mặt khác, ngành công nghiệp chăm sóc có thể sẽ mở rộng để phục vụ cho người cao tuổi, như đang diễn ra ở các nước châu Á phát triển, châu Âu và Mỹ.
7 Jesus knew that in this proud world, the man who is considered great is one who controls and commands others and who at the snap of his fingers can have his every whim catered to.
7 Chúa Giê-su biết rằng trong thế gian kiêu ngạo này, người được xem cao trọng là người có quyền chỉ huy và ra lệnh cho người khác và chỉ cần búng tay là được người khác phục vụ.
By 2008, two years after the Wii's release, Nintendo acknowledged several limitations and challenges with the system (such as the perception that the system catered primarily to a "casual" audience and was unpopular among "core" gamers).
Đến năm 2008, hai năm sau khi phát hành Wii, Nintendo đã thừa nhận một số hạn chế và thách thức với hệ thống (như nhận thức rằng hệ thống chủ yếu phục vụ cho khán giả "bình thường" và không được ưa chuộng với những game thủ "sành sõi")., .
And it's not just caterers, it's hoteliers, it's retailers, it's anyone who provides services to the public or businesses.
Không chỉ với nhà hàng, khách sạn, bán lẻ, mà còn bất kì đơn vị cung cấp dịch vụ nào.
Though relatively strong on paper, those policies are often poorly enforced, driving more people – especially women, young people and those with fewer skills, such as janitors and caterers – into unprotected, unregulated and untaxed jobs, or even unemployment.
Các chính sách đã được xây dựng khá tốt tốt trên giấy nhưng thực thi lại kém trên thực tế đã đẩy ngày càng nhiều người lao động – nhất là phụ nữ và những người có tay nghề thấp như những công nhân vệ sinh hay những người phục vụ trong nhà hàng – vào tình cảnh phải làm những công việc không có trợ cấp, bảo hiểm, không có sự quản lý của Nhà nước và không bị đánh thuế, hoặc thậm chí không có việc làm.
It's like I am the official caterer for that accident.
Tớ như người phục vụ chính thức cho các tai nạn đó.
Guided by the Jesuit priest Gaspar Juarez, she devoted her time to assisting parents in the instruction of their children and also catered to the sick and to the poor.
Được hướng dẫn bởi linh mục Dòng Tên Gaspar Juarez, bà dành thời gian của mình để trợ giúp các bậc phụ huynh trong việc giảng dạy con cái và cũng phục vụ cho người bệnh và người nghèo.
While Itaewon had catered mainly to foreign tourists and American soldiers based in the city, Koreans now comprise the majority of visitors to the area.
Trong khi Itaewon đã phục vụ chủ yếu cho khách du lịch nước ngoài và lính Mỹ có trụ sở tại thành phố, người Hàn Quốc hiện nay bao gồm phần lớn du khách đến khu vực.
However, Jong-no has been known to cater to non-Western clientele and has various gay-friendly shops, cafés, and gay-focused NGOs.
Tuy nhiên, Jongno-gu đã được biết đến để phục vụ các khách hàng không phải người phương Tây và có nhiều cửa hàng, quán cà phê thân thiện với người đồng tính nam và các tổ chức phi chính phủ tập trung vào người đồng tính.
Under the Devil’s control, the world caters to selfishness and the desires of the fallen flesh, resulting in enmity toward Jehovah God. —John 14:30; Ephesians 2:1-3; 1 John 5:19.
Dưới sự kiểm soát của Ma-quỉ, thế-gian nuôi dưỡng tinh-thần ích-kỷ và các dục-vọng của xác thịt bất-toàn, do đó thế-gian này nghịch lại Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Giăng 14:30; Ê-phê-sô 2:1-3; I Giăng 5:19).
It is a medium-sized airport and caters mainly to the population of Sukkur, Khairpur and Rohri.
Đó là một sân bay cỡ vừa phục vụ chủ yếu cho người dân của Sukkur, Khairpur và Rohri.
Why would the Tweeds need a catering van?
Sao hội nhà Tweeds lại cần một xe phục vụ?
These hospitals cater not only to the local population but also patients from other states and neighbouring countries such as Indonesia and Singapore.
Những bệnh viện này không chỉ phục vụ cho người dân địa phương mà còn cả bệnh nhân từ các tiểu bang khác và các nước láng giềng như Indonesia và Singapore.
Like a catering company?
Một công ty phân phối?
As the centrepiece of JLT Free Zone, the 63-floor purpose-built tower caters to the specific needs of commodities trade, from the diamond, gold and precious gems industry to steel, oil, copper and more.
Là trung tâm của Khu tự do JLT, tòa tháp 63 tầng phục vụ các nhu cầu cụ thể của thương mại hàng hóa, từ ngành công nghiệp kim cương, vàng và đá quý đến thép, dầu, đồng và hơn thế nữa.
It can also learn from you about the quality of its jokes and cater things, sort of like Netflix-style, over longer-term to different communities or audiences, children versus adults, different cultures.
Vì vậy nó cũng có thể học từ bạn về chất lượng của những câu chuyện cười của nó và phục vụ - một chút giống như phong cách-Netflix -- về dài hạn hướng tới các cộng đồng hoặc người nghe khác nhau -- trẻ em với người lớn, các văn hóa khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.