catch sight of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catch sight of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catch sight of trong Tiếng Anh.

Từ catch sight of trong Tiếng Anh có nghĩa là nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catch sight of

nhìn thấy

verb

The next morning, the ship’s passengers catch sight of a bay with a beach.
Sáng hôm sau, các người trên tàu bỗng nhìn thấy vịnh và bờ.

Xem thêm ví dụ

8 “Upon catching sight of” his brothers, the account says, “Paul thanked God and took courage.”
8 Lời tường thuật nói: “Thấy [các anh em], Phao-lô tạ ơn Đức Chúa Trời và được vững lòng” (Công 28:15).
If you are lucky , you will catch sight of these giant animals rising out of water .
Nếu may mắn một chút , bạn sẽ bắt được thời điểm cụ rùa nổi lên trên mặt nước .
The next morning, the ship’s passengers catch sight of a bay with a beach.
Sáng hôm sau, các người trên tàu bỗng nhìn thấy vịnh và bờ.
Why did Paul thank God “upon catching sight of” his brothers?
Tại sao Phao-lô cảm tạ Đức Chúa Trời khi nhìn thấy các anh em?
Suddenly we catch sight of a fox.
Bất chợt chúng tôi nhìn thấy một con cáo.
“Upon catching sight of them, Paul thanked God and took courage.”
“Phao-lô thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:15).
Now he catches sight of his son coming up the path!
Giờ đây ông nhìn thấy con trên ngõ về!
He catches sight of a young man who is particularly vulnerable.
Ông chợt nhìn thấy một chàng thanh niên đặc biệt dễ bị dụ dỗ.
As we approach the planet Mars, we immediately catch sight of this mammoth mountain.
Khi chúng ta tiếp cận sao Hỏa, chúng ta ngay lập tức thấy rặng núi khổng lồ.
On catching sight of them, Paul thanked God and took courage.
Thấy họ, Phao-lô tạ ơn Đức Chúa Trời và được vững lòng.
“Upon catching sight of them [the latter], Paul thanked God and took courage.”
Phao-lô thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí”.
“Upon catching sight of them,” says the account, “Paul thanked God and took courage.”
Lời tường thuật viết: “Phao-thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:15).
13 For example, you might catch sight of a shocking or gruesome scene or a particularly suggestive or provocative image.
13 Thí dụ, mắt bạn chợt thấy một cảnh gây sửng sốt hoặc khủng khiếp hay đặc biệt là một hình ảnh khêu gợi hoặc khiêu dâm.
Perhaps you will catch sight of dear older ones, steadfastly living up to their dedication to Jehovah despite the maladies of advanced age.
Có lẽ bạn nhìn thấy những người lớn tuổi đáng quý, kiên trì sống đúng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bất kể tuổi già sức yếu.
He also said: “When you catch sight of the disgusting thing that causes desolation . . . standing in a holy place, . . . then let those in Judea begin fleeing to the mountains.”
Ngài cũng nói: “Khi các ngươi sẽ thấy sự gớm-ghiếc tàn-nát lập ra trong nơi thánh... thì ai ở trong xứ Giu-đê hãy trốn lên núi”.
The Christians in the city, though, recall Jesus’ words: ‘When you catch sight of the disgusting thing standing in a holy place, then let those in Judea begin fleeing to the mountains.’
Trong khi đó, các tín đồ Đấng Christ trong thành nhớ lại lời cảnh báo của Chúa Giê-su: ‘Khi các ngươi sẽ thấy sự gớm-ghiếc lập ra trong nơi thánh, thì ai ở trong xứ Giu-đê hãy trốn lên núi’.
14 “However, when you catch sight of the disgusting thing that causes desolation+ standing where it should not be (let the reader use discernment), then let those in Ju·deʹa begin fleeing to the mountains.
14 Tuy nhiên, khi anh em thấy vật gớm ghiếc gây tàn phá+ đang đứng ở nơi nó không nên đứng (người đọc phải suy xét), thì bấy giờ ai ở trong xứ Giu-đê hãy chạy trốn lên núi.
21 Hence, “if anyone [especially a spirit-anointed elder] catches sight of his brother sinning a sin that does not incur death [“second death”], he will ask, and [God] will give life to [the sinner],” saving him from eternal destruction.
21 Bởi thế, “ví có kẻ (đặc biệt một trưởng lão được thánh linh xức dầu) thấy anh em mình phạm tội, mà tội không đến nỗi chết (“sự chết thứ hai”), thì hãy cầu xin, và Đức Chúa Trời sẽ ban sự sống cho, tức là ban cho những kẻ phạm tội”, cứu y khỏi sự hủy diệt đời đời.
4 In the spring of 33 C.E., Jesus Christ told his disciples: “When you catch sight of the disgusting thing that causes desolation, as spoken of through Daniel the prophet, standing in a holy place, . . . then let those in Judea begin fleeing to the mountains.”
4 Vào mùa xuân năm 33 CN, Chúa Giê-su Christ nói với các môn đồ ngài: “Khi các ngươi sẽ thấy sự gớm-ghiếc tàn-nát [“gây ra tan hoang”, NW] lập ra trong nơi thánh, mà đấng tiên-tri Đa-ni-ên đã nói... thì ai ở trong xứ Giu-đê hãy trốn lên núi”.
(1 John 5:14) Then, regarding praying in behalf of others, John continued: “If anyone catches sight of his brother sinning a sin that does not incur death, he will ask, and he will give life to him, yes, to those not sinning so as to incur death.
(1 Giăng 5:14) Và Giăng nói tiếp như sau về việc cầu xin cho những người khác: “Ví có kẻ thấy anh em mình phạm tội, mà tội không đến nỗi chết, thì hãy cầu-xin, và Đức Chúa Trời sẽ ban sự sống cho, tức là ban cho những kẻ phạm tội mà chưa đến nỗi chết.
I still catch my breath at the sight of you standing tall.
Thiếp vẫn giữ được hơi thở khi thấy chàng đứng dậy.
Luke reports: “Upon catching sight of them, Paul thanked God and took courage.”
Lu-ca tường thuật: “Phao-lô thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí”.
6 But on catching sight of Jesus from a distance, he ran and bowed down to him.
6 Khi thấy Chúa Giê-su từ đằng xa, ông chạy đến sấp mình trước mặt ngài.
“Upon catching sight of them, Paul thanked God and took courage.”
“Phao-lô thấy anh em, thì cảm-tạ Đức Chúa Trời và vững chí”.
While browsing, you catch sight of a garment that immediately appeals to you.
Khi xem lướt qua các dãy hàng, bạn bắt gặp một chiếc áo mà mới nhìn bạn đã thích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catch sight of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.