catch out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catch out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catch out trong Tiếng Anh.

Từ catch out trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát hiện, phát kiến, bắt, biết, ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catch out

phát hiện

phát kiến

bắt

biết

ngạc nhiên

Xem thêm ví dụ

He's fit enough for the physical demands of train hopping, or " catching out " as they call it.
Hắn đủ khỏe cho nhu cầu thể chất nhảy lên xe lửa, hay họ gọi nó là " bắt tàu. "
Trying to catch you out.
Cố gắng để đón bạn.
Catch you out here.
Bắt xe ở đây.
“But won’t they arrest you if they catch you out of uniform?”
- Nhưng họ có bắt anh không nếu họ tìm thấy anh trong bộ đồ thường phục như thế này?
She liked to catch them out.
Bà ấy thích bắt quả tang họ.
About to catch a bus out of town.
Trên chuyến xe buýt sắp rời thành phố.
"Her tongue darted out to catch an errant crumb, and— ""I'm back!"""
Lưỡi cô thè ra để liếm một miếng bánh còn sót, và... “Em quay lại đây!”
Wendy catches you rubbing one out to that amateur backdoor action, she's gonna fucking crap a toaster, dude.
Wendy bắt gặp cậu thủ dâm khi xem phim heo quay trộm, cô ấy sẽ đập nát cái lò nướng bánh.
She said Matt took the boat out to catch some bass.
Matt đã đi câu cá.
The flame is removed and the fuel can continue to spill out without catching fire.
Ngọn lửa được loại bỏ và nhiên liệu có thể tiếp tục tràn ra mà không bắt lửa.
If you're so great, why aren't you out there catching bad guys?
sao cô không ở ngoài kia tóm cổ mấy tên xấu xa ấy?
I was ordered to hole up here till the storm passes. Catch a ride back out to my lightship.
Tôi được lệnh là phải ở đây cho đến khi qua cơn bão, lên con tàu hải đăng đó và quay về.
I'm sure you have other evildoers out there to catch.
Tôi chắc rằng anh còn phải tóm mấy kẻ gian khác ngoài đó.
Cut school Friday, catch the subway downtown, check out my victims hangin' around.
Trốn học thứ sáu, đón tàu điện ngầm xuống phố quan sát những nạn nhân xung quanh
Cut school Friday, catch the subway downtown, check out my victims hangin'around.
Trốn học thứ sáu, đón tàu điện ngầm xuống phố quan sát những nạn nhân xung quanh
Hey, remember how we sent you out there to catch Susanna Travis?
Này, nhớ là bọn tôi cử anh đến đó để bắt Susanna Travis chứ?
Well, first, let's catch him, and then figure out why he's turned.
À thì, trước tiên hãy bắt anh ta và rồi hình dung xem tại sao anh ta lại phản bội.
They stayed some time inside , and Ali Baba , fearing they might come out and catch him , was forced to sit patiently in the tree .
Họ ở lại bên trong một lúc , và Ali Baba , sợ họ có thể đi rabắt gặp mình , do đó buộc phải ngồi nhẫn nại trên cây trở lại .
Well, I seem to remember a time that I thought you were quite the catch,... and that didn't pan out, either.
Theo như tôi nhớ thì anh ấy đã cố gắng giúp anh bắt tôi.
The best way for me to keep you alive is to get out there and catch the guy that's behind this.
Cách tốt nhất để tôi giữ mạng của anh là truy bắt kẻ đứng sau việc này.
Look out that you don't catch cold.
Anh hãy thận trọng, đừng để bị cảm lạnh.
Did you ever catch ryan Trying to smuggle Anything out, To this kid Or anyone else?
Ông có từng bắt gặp Ryan đưa đồ ra ngoài, cho thằng này, hay ai khác không?
Watch out that you don't catch your thumb.
Coi chừng đấy, đừng bắt tay mình móc nhé.
If I pass out, just promise to catch me before I hit the floor.
Nếu tôi có xỉu thì nhớ chụp tôi lại trước khi tôi chạm đất nhé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catch out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới catch out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.