infectious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infectious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infectious trong Tiếng Anh.

Từ infectious trong Tiếng Anh có các nghĩa là lây nhiễm, truyền nhiễm, nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infectious

lây nhiễm

adjective

You can have a virus where people feel well enough while they're infectious
Có thể có virus lây nhiễm vào con người vẫn khiến họ đủ khỏe

truyền nhiễm

adjective

We're treating cancer almost like it's an infectious disease.
Chúng ta điều trị ung thư cứ như nó là một căn bệnh truyền nhiễm.

nhiễm

verb

Because when we're dealing with infectious diseases, we're dealing with living systems.
Khi chúng ta đối mặt với bệnh truyền nhiễm, và đó là các hệ thống sống.

Xem thêm ví dụ

So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
So, hopefully, we will go from being the art of medicine more to the science of medicine, and be able to do what they do in infectious disease, which is look at that organism, that bacteria, and then say, "This antibiotic makes sense, because you have a particular bacteria that will respond to it."
Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó."
Monsoon rains will reduce the effectiveness of composite bows, the army's main weapon, and will encourage the spread of infectious diseases in the camps.
Gió mùa mưa sẽ làm giảm hiệu quả của các cung hợp, vũ khí chính của quân đội Cao Ly và sẽ gia tăng sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm trong doanh trại.
Humans are facilitating the spread of infectious diseases by shipping over 100 million amphibians around the world each year for use as food, pets, bait, and in laboratories and zoos, with few regulations or quarantines.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
Scientists around the world were intrigued by this cancer, this infectious cancer, that was spreading through the Tasmanian devil population.
Các nhà khoa học trên thế giới đã bị thu hút bởi căn bệnh này, căn bệnh ung thư truyền nhiễm này mà lây lan ra toàn loài Tasmanian devil.
We're treating cancer almost like it's an infectious disease.
Chúng ta điều trị ung thư cứ như nó là một căn bệnh truyền nhiễm.
And when I went online and looked at the infectious -- read about the disease, I pretty much realized what was going on.
Và tôi lên mạng và tìm hiểu sự truyền nhiễm đọc về căn bệnh Và tôi nhận ra chuyện gì đang diễn ra.
A meaning of "agent that causes infectious disease" is first recorded in 1728, before the discovery of viruses by Dmitri Ivanovsky in 1892.
Virus được ghi nhận với nghĩa "tác nhân gây bệnh truyền nhiễm" lần đầu vào năm 1728, trước khi Dmitri Ivanovsky phát hiện ra virus vào năm 1892.
A health care system was widely established and infectious diseases were almost completely eradicated.
Hệ thống chăm sóc sức khỏe được thiết lập rộng rãi và các bệnh truyền nhiễm đã gần như được loại bỏ hoàn toàn.
The eyes of the world are focused on such infectious diseases as AIDS and Ebola.
Con mắt của thế giới đang hướng về các bệnh truyền nhiễm như AIDS và Ebola.
Infectious diseases, heart ailments, and the scourge of cancer take a heavy toll.
Nhiều người chết vì bệnh truyền nhiễm, bệnh đau tim và bệnh ung thư.
I'm an infectious disease physician, and in the early days of HlV, before we had our medications, I presided over so many scenes like this.
Tôi là một bác sĩ bệnh truyền nhiễm, và trong buổi sơ khai của HIV, trước khi ta có thuốc điều trị, tôi đã chịu trách nghiệm với bao nhiêu cảnh như thế này.
Actually, we're the first line of defense against infectious disease...
Thực ra vũ khí sinh học chính là lớp giáp đầu tiên bảo vệ chúng ta khỏi dịch bệnh...
Now, I had been working on other topics: the emergence of infectious diseases, which come out of the natural ecosystems of the Earth, make a trans-species jump, and get into humans.
Giờ đây, tôi đã làm những chủ đề khác: Sự trổi dậy của bệnh truyền nhiễm, dẫn tới những hệ sinh thái tự nhiên của Trái Đất gây ra nhiễm khác loài, và lây sang con người.
The symptoms of infectious pinkeye typically begin in one eye and involve the other eye within a few days .
Các triệu chứng của bệnh đau mắt đỏ nhiễm trùng hiện bắt đầu ở một mắt và lây sang mắt kia trong vòng một vài ngày .
Because when we're dealing with infectious diseases, we're dealing with living systems.
Khi chúng ta đối mặt với bệnh truyền nhiễm, và đó là các hệ thống sống.
In countries where children are not immunized, infectious diseases such as measles have higher fatality rates.
Ở những nước trẻ em không được tiêm chủng, các bệnh truyền nhiễm như sởi có tỷ lệ tử vong cao hơn.
The diseases of affluence are non-infectious diseases with environmental causes.
Các bệnh của sự sung túc cũng là những bệnh không truyền nhiễm do các nguyên nhân từ môi trường.
Medical researchers have since eliminated or greatly reduced the threat of some infectious diseases, including smallpox and polio.
Kể từ đấy, các nhà nghiên cứu y khoa đã loại trừ hoặc giảm đáng kể nguy cơ mắc một số bệnh truyền nhiễm, bao gồm đậu mùa và bại liệt.
Reaction to the PPD or tuberculin test is suppressed by the following conditions: Recent TB infection(less than 8–10 weeks) Infectious mononucleosis Live virus vaccine - The test should not be carried out within 3 weeks of live virus vaccination (e. g.
Phản ứng với xét nghiệm PPD hoặc tuberculin bị ức chế bởi các điều kiện sau đây: Nhiễm lao gần đây (dưới 8–10 tuần) Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm trùng Vắc-xin virus sống - Không nên tiến hành thử nghiệm trong vòng 3 tuần sau khi chủng ngừa vắc-xin sống (vd vắc xin MMR hoặc vắc-xin Sabin).
Urbani graduated with a medical degree in 1981 from the University of Ancona and obtained a specialization in infectious and tropical diseases from the University of Messina.
Carlo Urbani tốt nghiệp Y khoa năm 1981 tại Đại học Ancona và lấy bằng chuyên khoa trong lĩnh vực bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới tại Đại học Messina, và sau đó lấy bằng về bệnh ký sinh trùng nhiệt đới.
To avoid transmitting an infectious or a potentially fatal disease to others, why should an infected person (a) not initiate displays of affection, such as hugging and kissing?
Để tránh truyền bệnh lây nhiễm hoặc bệnh có nguy cơ gây hại cho người khác, tại sao người bệnh (a) tránh cử chỉ thân thiện như ôm và hôn?
Since the Nipah virus outbreak in 1999, the Malaysian Health Ministry have put in place processes to be better prepared to protect the Malaysian population from the threat of infectious diseases.
Kể từ khi đại dịch cúm virus Nipah năm 1999, Bộ Y tế Malaysia đã đưa ra các quy trình phòng ngừa tốt hơn để bảo vệ người dân Malaysia khỏi nguy cơ nhiễm bệnh.
She also is a full professor at FIOCRUZ in Brazil, where in 1998 she had earned a PhD in public health, and where she now does research on infectious diseases and teaches a course named "Scientific Methodology" in the Masters and Doctoral Programs.
Bà cũng là giáo sư tại FIOCRUZ ở Brazil, nơi năm 1998, bà giành được bằng Tiến sĩ về sức khỏe cộng đồng, và cũng là nơi hiện tại bà đang làm nghiên cứu về bệnh truyền nhiễm và dạy một khóa học tên là "Phương pháp Khoa học" trong chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ.
Over the past few years, we’ve been partnering with Demand Side Platforms (DSPs) including Adobe, Amobee, AppNexus, DataXu, Display & Video 360, Infectious Media, MediaMath, and TradeDesk to expand Programmatic Guaranteed to more advertisers and agencies.
Trong vài năm qua, chúng tôi đã hợp tác với các Nền tảng bên cầu (DSP), gồm Adobe, Amobee, AppNexus, DataXu, Display & Video 360, Infectious Media, MediaMath và TradeDesk để mở rộng chiến dịch Bảo đảm có lập trình cho nhiều nhà quảng cáo và đại lý hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infectious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.