billete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ billete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ billete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ billete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấy bạc, vé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ billete

giấy bạc

noun

Había puesto mi billete de cinco dólares en el bolsillo de mis pantalones.
Tôi đã nhét tờ giấy bạc năm đô la vào trong túi quần jean.

noun

Te estás arreglando mucho para comprar unos billetes.
Em ăn mặc quá đẹp để đi mua xe buýt.

Xem thêm ví dụ

Yo calculo que apuntaron a un cargamento de billetes nuevos dirigido al banco del francés en un camión de caudales,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Algunos opinaban que toda su felicidad futura dependía del hecho de que un billete dorado cayera en sus manos.
Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm màu vàng đó hay không.
Pese a que en la actualidad no aparece en monedas ni en billetes, el nombre divino se está proclamando como nunca antes.
Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra.
Lo llaman...Billetes Grandes
Gọi hắn, người ta gọi gắn, uh,... là Large Bills
Si tienes un billete multiusos y ya lo has usado una vez, espera 10 minutos para volver a hacerlo.
Nếu bạn có sử dụng nhiều lần và bạn đã nhấn một lần rồi, hãy đợi 10 phút rồi mới nhấn lại.
Costaría alrededor de 1 millón de dólares proteger cada billete de 1 dólar.
Có thể sẽ phải chi 1 triệu đôla để bảo vệ cho đồng bạc 1 đôla.
Tengo un billete de un dólar aquí como ejemplo.
Tôi cũng có tờ một đô-la đây.
Otros te dan incluso la opción de guardar los billetes en Google Pay para usarlos cuando lo necesites.
Đối với các hệ thống khác, bạn có thể lưu vào Google Pay và sử dụng tại cổng soát .
Yo compré el billete, me monté en el vuelo,
Con đã mua , con đã lên máy bay.
Acabo de limpiarme el culo con un billete de 100 dólares.
Cho tao rút lui, tao lấy $ 100 thôi.
Sólo unos cuantos billetes.
Chỉ là một vài hóa đơn thôi.
Se trata de un montón de billetes, menús de entrega grieta, y prensa y en los cupones de uñas.
Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá.
Con 3 dias de aviso he podido comprar el billete y venir a verte.
Em được nghỉ 3 ngày nên có thể mua đến chỗ anh.
¿En billetes de cien o pequeños?
Chị muốn tiền chẵn hay tiền lẻ?
Los diseños actuales de los billetes daneses serán sustituidos entre 2009 y 2012.
Các mẫu thiết kế tiền giấy của Đan Mạch hiện hành sẽ được thay thế bằng các mẫu mới từ năm 2009 tới 2012 .
En principio los billetes de 1 corona se emitieron durante dos años, pero luego reaparecieron entre 1914 y 1920.
Ban đầu tiền giấy 1 krona chỉ được phát hành cho 2 năm, nhưng được phát hành tiếp giữa các năm 1914 và 1920.
Rinaldi tomó el billete, lo dobló, sin levantarse de la cama, y lo deslizó por el bolsillo de su calzón.
Rinaldi cầm lấy tiền gấp lại rồi cứ nằm trên giường mà nhét tiền vào túi quần đùi ghết.
Bueno, mira cuántos billetes.
Vậy, cô có tin số tiền này không?
¿Me das ese billete de 5 euros?
Anh định cho tôi đồng 5 bảng đó à?
Eres Willy Wonka, y yo tengo el billete de oro!
Mày là Willy Wonka, còn tao thì có trúng thưởng.
“Compraba un billete todas las semanas —dice—.
Ông nói: “Mỗi tuần tôi mua một số.
Una compañía aérea quiere llegar a los usuarios que hayan accedido a su sitio web para comprar un billete de avión, pero que no han comprado nada.
Một hãng hàng không muốn tiếp cận những người đã truy cập vào trang web của họ để mua máy bay, nhưng đã không mua bất cứ thứ gì.
El célebre educador japonés Yukichi Fukuzawa, cuyo retrato aparece en los billetes de 10.000 yenes, escribió en cierta ocasión: “Se dice que el cielo no crea a ningún hombre superior ni inferior a otro”.
Một nhà giáo dục Nhật nổi tiếng là Yukichi Fukuzawa, có hình trên tờ 10.000 đồng yên, có lần đã viết: “Tục truyền rằng trời không tạo người này ở trên hay ở dưới người kia”.
Y el secreto de este billete es el número de serie.
Bí mật của tờ tiền này chính là mã sê-ri.
Cuando la reunión llegó a su fin, un hermano se me acercó y me estrechó la mano, dejándome un billete de 20 dólares.
Khi buổi họp kết thúc, một anh đến gần tôi và bắt tay tôi, để lại trong tay tôi tờ giấy bạc 20 đô la.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ billete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.