จานกระดาษ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ จานกระดาษ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ จานกระดาษ trong Tiếng Thái.

Từ จานกระดาษ trong Tiếng Thái có nghĩa là đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ จานกระดาษ

đĩa

Xem thêm ví dụ

โรงงานกระดาษและโรงงาน.'Ha, Ha, เด็กของคุณจะทําในสิ่งที่ทําให้ของที่? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
เธอ ใส่ กระดาษ ที่ เครื่อง พิมพ์ ดีด ที ละ สิบ แผ่น และ ต้อง ออก แรง มาก เคาะ แป้น พิมพ์ เพื่อ ให้ ตัว อักษร ติด ถึง แผ่น ล่าง.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
ผมแม้แต่เคยเจอกระดาษชําระในห้องน้ํา ที่มียี่ห้อชื่อ Thank You (ขอบคุณ) (เสียงหัวเราะ)
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
เครื่องป้อนกระดาษ PF
Bộ nạp giấy PF
จง ใช้ กระดาษ ต่าง หาก เพื่อ เขียน คําตอบ สําหรับ คําถาม ต่าง ๆ ให้ มาก เท่า ที่ คุณ จะ ทํา ได้ ใน เวลา ที่ กํา หน ด ให้.
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định.
เขาไม่ได้อยู่ยกเว้นบนกระดาษ
Anh ta không tồn tại, chỉ trên giấy tờ.
ตัวป้อนกระดาษ PF
Bộ nạp giấy PF
ตรงนี้กล้องจะเข้าใจท่าทางการจับกระดาษของคุณ และเล่นเกมส์รถแข่งได้
Đây này, chiếc camera hiểu cách bạn nắm tờ giấy và chơi trò đua xe.
คน อื่น ๆ ขโมย ทุก สิ่ง ทุก อย่าง เช่น แจกัน, ที่ เขี่ย บุหรี่, กระทั่ง กระดาษ ชําระ และ น้ําตาล!
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
(อาโมศ 7:1, 2) ใน แผ่น จารึก อะบียาห์ เรียก ช่วง เวลา นี้ ว่า “การ เลี้ยง สัตว์ ที่ ทุ่ง หญ้า ใน ฤดู ใบ ไม้ ผลิ” หรือ ตาม ที่ มี การ แปล อีก อย่าง หนึ่ง ว่า “การ หว่าน พืช รุ่น หลัง” เป็น ช่วง เวลา ของ อาหาร จาน อร่อย ที่ ทํา จาก พืช ผัก มาก มาย ที่ มี ใน ช่วง นี้.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
ขณะ ที่ ดึง กระดาษ ออก เขา ตรวจ ดู ข้อ ความ ที่ พิมพ์ แล้ว.
Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in.
ต้องมีคนที่จะกินของทั้งหมดนั่น เพราะฉะนั้นเราเลยมีอาหารจานด่วน
Nào, ai đó phải ăn hết lượng thịt này, do đó chúng ta có thức ăn nhanh.
เมื่อ อังเดร เข้า เวร กลางคืน ที่ โรง พยาบาล ครั้ง แล้ว ครั้ง เล่า เพื่อน ร่วม งาน หญิง บาง คน ได้ ติด กระดาษ บันทึก เล็ก ๆ—ตกแต่ง ด้วย รูป หัวใจ—ไว้ ที่ หมอน ของ เขา ชวน เขา ให้ มี เพศ สัมพันธ์ กับ พวก เธอ.
Khi anh trực ca đêm tại bệnh viện, những nữ đồng nghiệp nhiều lần ghim những lá thư có hình trái tim trên gối của anh, mời mọc anh quan hệ với họ.
แต่ ละ คน มี หน้า ที่ เก็บ โต๊ะ และ ล้าง จาน ซึ่ง หมาย ความ ว่า พวก เขา จะ ต้อง ไป โยก น้ํา จาก บ่อ และ ต้ม น้ํา ก่อน.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
ลองคิดถึงธุรกิจอาหารจานด่วน (ฟาสต์ฟู้ด) อุตสาหกรรมยา ธุรกิจการธนาคาร
Bạn biết đấy, nghĩ đến ngành công nghiệp thực phẩm ăn liền, ngành dược, ngành ngân hàng.
หญิง สาว หยิบ ช้อน จาน และ ถ้วย หลาย แบบ ที่ แกะ สลัก อย่าง งดงาม ออก มา จาก หีบ.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
กระดาษ และ ดินสอ นี้ ถูก ส่ง ต่อ ๆ กัน จาก ห้อง หนึ่ง ไป อีก ห้อง หนึ่ง เพื่อ บันทึก จํานวน ผู้ เข้า ร่วม การ ประชุม อนุสรณ์ ใน คุก ที่ ประเทศ นิการากัว
Giấy và bút chì được chuyền từ phòng giam này sang phòng giam khác để ghi số người dự Lễ Tưởng Niệm tại nhà tù ở Nicaragua
ล้าง มือ เขียง จาน ภาชนะ ต่าง ๆ ที่ ใช้ ใน ครัว และ บริเวณ ที่ ทํา อาหาร ด้วย น้ํา ร้อน และ น้ํา ยา ล้าง จาน ก่อน จะ ใช้ เตรียม อาหาร
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.
ชาน อ้อย ที่ เหลือ ใช้ ก็ จะ ขาย ให้ โรง งาน กระดาษ และ โรง งาน ทํา วัสดุ ก่อ สร้าง เพื่อ ใช้ ใน ผลิตภัณฑ์ ของ ตน.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
จากชานเมืองของปารีสไปจนถึงกําแพงของอิสราเอลและปาเลสไตน์ ชั้นดาดฟ้าของเคนยา ไปจนถึงย่านสลัมในริโอเดอจาเนโร กระดาษและกาว -- ง่ายๆ แค่นั้น
Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy
ดังนั้น ปีสองปีที่ผ่านมา ฉันจึงพยายามหาทางที่จะแบ่งปันความคิด กับเพื่อนบ้านของฉันในพื้นที่สาธารณะ โดยใช้อุปกรณ์่ง่ายๆ เช่น สติิ๊กเกอร์, แผ่นกระดาษ, ชอล์ค
Vì vậy vài năm qua, tôi đang cố gắng nhiều cách để chia sẻ nhiều hơn với các hàng xóm của tôi ở không gian công cộng, sử dụng các công cụ đơn giản như giấy dán, giấy đục lỗ và phấn.
หลัง จาก ได้ กลิ่น อาหาร ที่ หอม ชวน กิน และ ตื่น ตา ตื่น ใจ กับ สี สัน หลาก หลาย ของ อาหาร แล้ว คุณ ก็ คง อยาก จะ ลอง ลิ้ม รส อาหาร จาน เด็ด นั้น สัก ครั้ง.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
สิ่งที่ฉันทําควบคู่ ไปกับงานตัดกระดาษ ก็คือการวิ่ง
Và song song với công việc cắt giấy tôi còn phải chạy.
ที่บรรจุกระดาษ
Hộp băng giấy
แต่ถ้าคุณกินอาหารจานเดิมนั้นหลายๆ วันติดกัน ระดับโดพามีนจะพุ่งต่ําลงและต่ําลง จนในที่สุดก็แบนราบ
Nhưng nếu bạn ăn cùng một món trong nhiều ngày liên tiếp, mức độ dopamine sẽ tăng ít dần, và cuối cùng là cân bằng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ จานกระดาษ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.