จักรวาล trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ จักรวาล trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ จักรวาล trong Tiếng Thái.

Từ จักรวาล trong Tiếng Thái có các nghĩa là 宇宙, vũ trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ จักรวาล

宇宙

noun

vũ trụ

noun

แต่นี่เป็นแค่ขอบเขตของจักรวาลเท่าที่เราเห็นได้เท่านั้น
Nhưng sự kìm hãm không gian của chúng ta là trong vũ trụ hữu hình.

Xem thêm ví dụ

จักรวาลนี้แค่หนึ่งในจํานวนอีกมากมาย
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
พระผู้เป็นเจ้านิรันดร์ผู้ทรงฤทธานุภาพ พระผู้สร้างจักรวาลอันไพศาลนี้ จะรับสั่งแก่ผู้ที่เข้าไปหาพระองค์ด้วยใจจริงและเจตนาแท้จริง
Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự.
และนี่คือความจริงของจักรวาล
Bản chất của vũ trụ là như thế.
แสงสว่างของพระคริสต์เติมเต็มจักรวาล
Ánh Sáng của Đấng Ky Tô tràn đầy vũ trụ.
ดังนั้น งานศิลปะของฉัน จะเกี่ยวกับการฟังเสียง ที่ประหลาดแต่สวยงามเหล่านี้ เสียงถูกปลดปล่อยมจากวัตถุท้องฟ้าอันอลังการ ที่ประกอบกันเป็นจักรวาลของเรา
Vậy đó, công việc nghệ thuật của tôi là lắng nghe những âm thanh lạ thường và tuyệt diệu phát xạ bởi các thiên thể vĩ đại đã tạo nên vũ trụ của chúng ta.
สภาพการควบคุมทางสังคมที่โหดร้าย ที่ทําให้ดิฉันกังวล ก็คือ จักรวาลที่คนอัจฉริยะไม่กี่คน ประดิษฐ์กูเกิล (Google) และกลุ่มคนที่รํ่ารวยของมัน และพวกเราที่เหลือ ก็ถูกจ้างให้ไปบีบนวดให้พวกเขา
Các cơ cấu nhà nước làm tôi lo lắng là một vũ trụ mà một vài thiên tài phát minh ra Google và những mô hình tương tự và phần còn lại chúng ta được thuê vào để mát-xa cho họ.
คําตอบเดียวที่มีความหมายต่อคําถามถึงจํานวนจักรวาลทีมี ก็คือ หนึ่ง เพียงหนึ่งจักรวาล
Câu trả lời có nghĩa duy nhất cho câu hỏi " Có bao nhiêu vũ trụ? " là một. chỉ một vũ trụ.
เคยสงสัยไหมว่าพวกเราคืออะไร ฉันคิดว่าพวกเราเป็นพลังแห่งชีวิตของจักรวาล ที่มีไม้มีมือ และสมองที่คิดได้สองแบบ
Chúng là là năng lượng sự sống của vũ trụ, với sự linh hoạt của đôi tay và hai trí óc tư duy.
นักวิทยาศาสตร์มีปัญหากับความเข้าใจขนาดของจักรวาลจนกระทั่งเครื่องมือมีความก้าวหน้าพอที่จะได้รับแสงสว่างมากขึ้นเพื่อพวกเขาจะเข้าใจความจริงอันสมบูรณ์ได้มากขึ้น
Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn.
เมื่อหลายปีก่อน ผมค่อนข้างตื่นเต้นกับการค้นพบ จักรวาลที่เลือกมา เพื่อใช้กับกฎที่ไม่ซับซ้อน ซึ่งอธิบายทฤษฏีสัมพัทธภาพพิเศษได้สําเร็จ และรวมถึงทฤษฎีสัมพัทธภาพทั่วไปและแรงโน้มถ่วง และแนะแนวถึงควอนตั้มเมคานิกส์ด้วย
Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử.
พระเจ้า สร้าง เอกภพ จักรวาล และ ลูก โลก ที่ ปราศจาก สิ่ง มี ชีวิต เสร็จ เรียบร้อย แล้ว ก่อน จะ เริ่ม วัน แรก แห่ง การ สร้าง
Lúc bắt đầu ngày sáng tạo đầu tiên, Đức Chúa Trời đã tạo ra vũ trụ, kể cả hành tinh trái đất không có sự sống.
นั่น สร้าง มโนภาพ เกี่ยว กับ ภัย พิบัติ ของ จักรวาล.
Nó gợi lên hình ảnh về một tai biến lớn trong vũ trụ.
หวังว่าจะเข้าใจกว้างใหญ่ของเวลา ที่เป็นประวัติศาสตร์ของจักรวาล?
Làm sao mà con người chúng ta, những kẻ thường chẳng sống quá một thế kỷ, nuôi hy vọng nắm bắt chiều dài lịch sử vô cùng của thời gian, lịch sử của vũ trụ?
อีกข้าง เป็นจักรวาลของเมฆ มีแต่ของที่เราไม่รู้ ความว่างเปล่า
Phần còn lại, vũ trụ của những đám mây, đầy những bí ẩn mà chúng ta tưởng rằng trống không
ความตื่นตาท้าทายของการใช้ดนตรีหลายๆท่อน ดังที่ดิฉันทําขึ้นและจะเล่นให้คุณฟังต่อไป มาจากความพยายามที่จะ สรรสร้างและสร้างสรรค์จักรวาล ด้วยหลายชิ้นหลายส่วนที่ล้วนแตกต่าง เพื่อให้ผนึกรวมเป็นหนึ่งเดียว
Sự thú vị từ việc sử dụng multi-tracking, theo cách tôi đã làm trong bản nhạc tiếp theo, đến từ nỗ lực để xây dựng và tạo ra một toàn thể vũ trụ với nhiều lớp khác nhau, tất cả tạo ra từ một nguồn duy nhất.
ปฏิทินจักรวาลจะเริ่มต้นใน 1 มกราคมกับการเกิดของจักรวาลของเรา
Lịch vũ trụ bắt đầu vào ngày 1 tháng 1 với sự ra đời của vũ trụ.
ทําให้พวกเราสามารถทําสิ่งต่างๆที่คล้ายกันได้ ในจักรวาลของการคํานวณ
Chúng ta có thể làm điều tương tự trong vũ trụ của các phép toán.
กว่าพันๆล้านๆปีของจักรวาลนั้น ไม่มีสิ่งมีชีวิตอะไรในโลกใบนี้เลย
Trong hầu hết hàng triệu, hàng tỉ năm, chẳng có sự sống nào trên địa cầu cả.
และวิธีการคิดใหม่นี้ก็สําคัญมาก สําหรับเราในการแก้ปัญหาซับซ้อนมากมาย ที่เรากําลังเผชิญหน้าในปัจจุบัน สําหรับการถอดรหัสสมองมนุษย์ เพื่อที่จะเข้าใจ จักรวาลที่ยิ่งใหญ่ข้างนอกนั่น
Cách suy nghĩ mới này là một thách thức đối với chúng ta để giải quyết nhiều vấn đề mà ta đối mặt ngày nay, từ việc giải mã não người, đến việc hiểu vũ trụ bao la ở ngoài kia.
ประเพณี เหล่า นี้ บาง อย่าง มี ความหมาย แฝง ไป ใน ทาง สังคม, ทาง เพศ, หรือ ทาง ทฤษฎี เกี่ยว กับ จักรวาล ซึ่ง อาจ ทํา ให้ คน สมัย ปัจจุบัน ที่ มี การ ศึกษา ที่ มี ความ รู้สึก ไว ใน เรื่อง เกี่ยว กับ วัฒนธรรม สลัด ทิ้ง ประเพณี ต่าง ๆ เมื่อ เขา ได้ เข้าใจ ต้นตอ ของ ประเพณี เหล่า นี้ อย่าง ชัดเจน ยิ่ง ขึ้น.”—หน้า 19.
Một số các truyền thống này có hàm ý về mặt xã hội, tình dục hoặc vũ trụ học có thể khiến những người có học thức và bén nhạy về văn hóa thời nay, gạt bỏ các truyền thống qua một bên một khi họ đã hiểu rõ ràng hơn nguồn gốc của chúng”.—Trang 19.
นี่มันเป็นปริศนาจักรวาลนะครับ กรุณาอยู่ในความสงบด้วย
Xin hãy nghiêm túc.
พวกเขามองเข้ามา พวกเขาแสร้ง พวกเขาปฎิบัติ เฉกเช่นว่า พวกเขาเชื่อว่าทุกประเทศเป็นเกาะ ที่ตั้งอยู่อย่างมีความสุข อย่างมีอิสระ จากประเทศอื่นๆ อยู่ในโลกเล็กๆ ของตัวเอง ในระบบสุริยะจักรวาลเล็กๆ ของตัวเอง
Họ xem xét, họ giả vờ, họ hành động như là họ tin tưởng rằng mỗi đất nước là một hòn đảo tồn tại một cách độc lập, hạnh phúc giữa tất cà những nơi khác trên hành tinh nhỏ bé của nó trong hệ mặt trời nhỏ bé của nó.
และเรารู้อยู่แก่ใจของเรา ว่านี่ไม่ใช่หนทางของจักรวาล
Và chúng ta điều biết tất cả những điều thuộc về mình rằng đây không phải là cách mà vũ trụ vận hành
มีข้อยกเว้นเพียงอย่างเดียวเกี่ยวกับกฎจักรวาลนี้ และสิ่งนั้นคือจิตวิญญาณของมนุษย์ ที่ยังคงพัฒนาต่อไปได้ในแนวสูงขึ้น แบบขั้นบันได นําเราไปสู่ความครบถ้วนสมบูรณ์ ความจริงแท้และความฉลาด
Và chỉ có một ngoại lệ cho nguyên lý quốc tế này, đó là tinh thần con người. thứ mà có thể tiếp tục đi lên -- như một chiếc cầu thang -- đưa chúng ta đến sự trọn vẹn, tính xác thực và tri thức.
ฉันเป็นพลังงานแห่งชีวิตของจักรวาล
Tôi là năng lượng sự sống của vũ trụ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ จักรวาล trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.