จิตอาสา trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ จิตอาสา trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ จิตอาสา trong Tiếng Thái.

Từ จิตอาสา trong Tiếng Thái có các nghĩa là tình nguyện viên, quân tình nguyện, tình nguyện, Tình nguyện, phục vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ จิตอาสา

tình nguyện viên

(volunteer)

quân tình nguyện

(volunteer)

tình nguyện

(volunteer)

Tình nguyện

phục vụ

Xem thêm ví dụ

ยิ่ง กว่า นั้น กลุ่ม อาสา สมัคร ภาย ใต้ การ บริหาร ของ คณะ กรรมการ ก่อ สร้าง ภูมิภาค ต่าง ก็ เต็ม ใจ สละ เวลา, กําลัง เรี่ยว แรง, และ ทักษะ ของ ตน สร้าง หอ ประชุม ที่ สวย งาม ไว้ พร้อม สําหรับ การ นมัสการ.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
ตรง กัน ข้าม กับ ปรัชญา ของ กรีก พระ คัมภีร์ แสดง ให้ เห็น ชัดเจน ว่า จิตวิญญาณ ไม่ ใช่ เป็น สิ่ง ที่ คน เรา มี แต่ เป็น ตัว เขา.
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
15 ค่า ไถ่ คือ ความ หวัง แท้ สําหรับ มนุษยชาติ ไม่ ใช่ ความ คิด เห็น อย่าง เลื่อน ลอย ที่ ว่า จิตวิญญาณ ยัง เหลือ รอด อยู่ หลัง จาก คน เรา ตาย.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
สิ่ง ซึ่ง ทํา ให้ พวก เจ้าหน้าที่ ประทับใจ มาก ที่ สุด คือ ผล ประโยชน์ อัน ยั่งยืน ของ โครงการ อาสา สมัคร นี้.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
อะไร คือ ความ จริง เกี่ยว กับ จิตวิญญาณ?
Lẽ thật về linh hồn là gì?
ใน ราย อื่น ๆ ประชาคม และ ปัจเจกบุคคล ได้ ยื่น มือ ช่วยเหลือ ด้วย การ อาสา ดู แล คน สูง อายุ เพื่อ ว่า ลูก ของ เขา สามารถ จะ ทํา งาน รับใช้ ใน เขต มอบหมาย ได้ ต่อ ไป.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
เขา กลาย เป็น ‘จิตวิญญาณ ที่ ตาย แล้ว’ และ เขา กลับ ไป เป็น ผงคลี ดิน ซึ่ง เขา ถูก สร้าง ขึ้น มา.
Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra.
ทุก วัน นี้ ครอบครัว จอห์นสัน พยายาม ยึด มั่น กับ กิจวัตร ที่ ช่วย รักษา สุขภาพ จิต ซึ่ง เป็น ประโยชน์ ต่อ ทุก คน โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ต่อ ลูก ชาย ของ เขา.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
คุณจะทําอะไร? ไปที่ whd- iwashere. org & lt; i& gt; แปลโดยอาสาสมัครจาก amara. org& lt; / i& gt;
Bạn sẽ làm gì? Dịch lời việt bởi lienruby
ปัจจุบัน ผม มี สิทธิ พิเศษ ได้ เป็น อาสา สมัคร ใน สํานักงาน สาขา ของ พยาน พระ ยะโฮวา ใน ประเทศ เยอรมนี.
Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
จิตวิญญาณ ของ ลาซะโร ไป สวรรค์ ไหม?
Có phải linh hồn của La-xa-rơ lên thiên đàng không?
12 คํา ถาม คือ เรา มี จิตวิญญาณ ที่ เป็น อมตะ จริง ๆ ไหม?
12 Câu hỏi là: Chúng ta có thật sự có một linh hồn bất tử không?
พวก เขา เชื่อ ว่า วิธีการ นี้ ช่วย ให้ วิญญาณ หรือ จิตวิญญาณ ของ ผู้ ตาย ออก จาก บ้าน ได้ สะดวก ขึ้น.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
บ่าว ทั้ง สอง คน ได้ รับ คํา ชม เท่า กัน เพราะ ทั้ง สอง ทํา งาน ให้ นาย ด้วย สิ้น สุด จิตวิญญาณ ของ ตน.
Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình.
ฉันสามารถ เข้าไปภายใน จิตวิญญาณของคุณได้
Tôi có thể len lỏi vào tâm hồn cậu.
นั่น เป็น เหตุ ที่ คัมภีร์ ไบเบิล ฉบับ อื่น ๆ แปล วลี “จิตวิญญาณ ของ นาง กําลัง จะ ออก ไป” ว่า “ชีวิต ของ เธอ เสื่อม ถอย ลง ไป เรื่อย ๆ” (นอกซ์), “เธอ สูด ลม หายใจ เฮือก สุด ท้าย” (เจรูซาเลม ไบเบิล), และ “ชีวิต ไป จาก ตัว เธอ” (ไบเบิล อิน เบสิก อิงลิช).
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
* ความคิดที่สะอาดจะช่วยให้ท่านเชื่อฟังพระบัญญัติสําคัญข้อแรก นั่นคือ รักพระผู้เป็นเจ้าสุดใจ จิตวิญญาณ และความนึกคิด ของท่าน (ดู มัทธิว 22:37)
* Những ý nghĩ trong sạch sẽ giúp các anh chị em tuân theo giáo lệnh thứ nhất và lớn hơn hết: hãy hết lòng, hết linh hồn, hết ý mà yêu mến Thượng Đế (xin xem Ma Thi Ơ 22:37).
เมื่อ พลัง ชีวิต หยุด ค้ําจุน ร่าง กาย มนุษย์ คน—จิตวิญญาณ—จึง ตาย.—บทเพลง สรรเสริญ 104:29; ท่าน ผู้ ประกาศ 12:1, 7.
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
ความ มี น้ําใจ ของ พวก เขา เป็น ส่วน ส่ง เสริม มาก จริง ๆ ต่อ ความ อบอุ่น และ ไมตรี จิต มิตรภาพ ใน ประชาคม ซึ่ง เป็น การ เทิด พระ เกียรติ แด่ พระ ยะโฮวา พระเจ้า.
Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
ลุรเสียงสงบแผ่วเบากระซิบการปลอบประโลมแก่จิตวิญญาณของเราในห้วงลึกฃองความเศร้าโศกและความอาดูร
Tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái thì thầm lời an ùi cho tâm hồn chúng ta trong sự tận cùng cùa nỗi buồn phiền và khổ sở.
อาวุธชิ้นเดียวที่เรามีก็คือ การสะกดจิต
Vũ khí duy nhất chúng tôi có hoàn toàn chỉ là ảo tưởng.
ด้วย ความ ชัดเจน แต่ สุภาพ คุณ พ่อ ใช้ ข้อ คัมภีร์ พิสูจน์ หักล้าง คํา สอน ของ คริสตจักร เรื่อง จิตวิญญาณ ของ มนุษย์ เป็น อมตะ และ เรื่อง พระเจ้า จะ ทรมาน จิตวิญญาณ ของ มนุษย์ ตลอด ไป ใน ไฟ นรก.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
2, 3. (ก) ทําไม เรา สามารถ วางใจ ใน สิ่ง ที่ คัมภีร์ ไบเบิล กล่าว เกี่ยว กับ จิตวิญญาณ?
2, 3. a) Tại sao chúng ta có thể tin những gì Kinh-thánh nói về linh hồn?
แต่ พระ คัมภีร์ เน้น ด้วย ว่า ข้อ เรียก ร้อง สําคัญ ที่ สุด แห่ง กฎหมาย นั้น คือ ให้ คน เหล่า นั้น ซึ่ง นมัสการ พระ ยะโฮวา ต้อง รัก พระองค์ สุด หัวใจ, สุด ความ คิด, สุด จิตวิญญาณ, และ สุด กําลัง; และ ระบุ ว่า สําคัญ รอง ลง มา ได้ แก่ พระ บัญญัติ ที่ กําชับ ให้ พวก เขา รัก เพื่อน บ้าน เหมือน รัก ตัว เอง.—พระ บัญญัติ 5:32, 33; มาระโก 12:28-31.
Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31).
ผู้อาสา : ใช่ค่ะ
Người phụ nữ: Đúng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ จิตอาสา trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.