cedere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cedere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cedere trong Tiếng Ý.
Từ cedere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyển giao, chịu thua, không cưỡng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cedere
chuyển giaoverb il capo ribelle pretese che il fondo gli venisse ceduto, tên chỉ huy quân phiến loạn đòi số tiền phải được chuyển giao lại cho hắn, |
chịu thuaverb Quindi lo terranno lì finché crolla e cede il suo ranch. Rồi chúng sẽ nhốt nó cho tới khi ổng chịu thua và ký giấy bán đất. |
không cưỡng đượcverb |
Xem thêm ví dụ
Per attribuire si intende “cedere o sottomettere”. Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.” |
(1 Tessalonicesi 5:8) Ho anche imparato a non cedere nella lotta contro qualunque tendenza allo scoraggiamento. Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng. |
(Giovanni 3:16) Prima di cedere la sua vita in sacrificio, Cristo ‘rese testimonianza alla verità’. (Giăng 3:16) Trước khi hy sinh mạng sống, Đấng Christ đã “làm chứng cho lẽ thật”. |
La Bibbia ci esorta chiaramente a non cedere all’ira. Rõ ràng Kinh Thánh khuyên chúng ta chớ phẫn nộ. |
La mia vera passione- amore: perciò mi perdono; E non imputare questo cedere ad amare la luce, Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng, |
28 Siate asaggi nei giorni della vostra prova; spogliatevi d’ogni impurità; non chiedete per poter consumare nelle vostre blussurie, ma chiedete con fermezza incrollabile di non cedere a nessuna tentazione, ma di servire il cDio vero e vivente. 28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống. |
Quale tentazione affrontano alcuni giovani cristiani, ma perché cedere sarebbe poco saggio? Một số tín đồ trẻ đối mặt với cám dỗ nào, nhưng tại sao chiều theo cám dỗ đó là thiếu khôn ngoan? |
Non aspettatevi che sia sempre l’altro a cedere, ma mostrate altruismo. — Filippesi 2:4. Không bao giờ nên coi nhẹ lẫn nhau nhưng phải bày tỏ lòng vị tha (Phi-líp 2:4). |
Il 7 febbraio 1990 il Comitato Centrale del Partito Comunista Sovietico concordò nel cedere il suo monopolio del potere. Vào ngày 7 tháng 2 n ̈m 1990, Uỷ ban Trung ương đảng cộng sản Liên bang Xô viết đồng ý từ bỏ tình trạng độc quyền quyền lực. |
A un certo punto, avrei voluto cedere di nuovo. Có lúc tôi đã muốn đầu hàng một lần nữa. |
Il cuneo di calcestruzzo della diga Madden sembra troppo solido per poter mai cedere. Chốt bê tông của con đập Madden còn quá chắc và nó chẳng thể vượt qua được. |
Per mostrare amore come Cristo, dobbiamo cercare l’interesse degli altri e non cedere all’ira (1Co 13:5). Để thể hiện tình yêu thương như Đấng Ki-tô, chúng ta cần quan tâm đến lợi ích của người khác và tránh dễ nổi giận.—1Cô 13:5. |
Una persona che ha inclinazioni omosessuali può controllare i pensieri su cui si sofferma, proprio come controllerebbe qualunque altro desiderio errato, come la tendenza a commettere adulterio o a cedere alla rabbia e all’avidità (1 Corinti 9:27; 2 Pietro 2:14, 15). Một người có thể kháng cự những ham muốn sai trái như giận dữ, ngoại tình và tham lam. Tương tự thế, một người có khuynh hướng đồng tính có thể kiểm soát những gì tâm trí mình nghĩ đến.—1 Cô-rinh-tô 9:27; 2 Phi-e-rơ 2:14, 15. |
Quando sono partito, i cercatori erano sul punto di cedere. Khi ta đi, bọn đào vàng đó đã sắp bỏ cuộc rồi. |
Essi devono essere disposti a fare altrettanto: no, non a togliere la vita ai propri compagni di fede, ma a cedere la propria vita, se necessario. Họ phải sẵn lòng làm giống như thế—không phải giết người cùng đức tin, nhưng hy sinh chính mạng sống của họ nếu cần. |
Ma abbiamo trovato 17 sponsor disposti a cedere il controllo, che volevano fare affari con qualcuno di consapevole e giocoso come me, e che ci hanno permesso di raccontare storie che normalmente non potremmo raccontare -- storie che nessun pubblicitario normalmente supporterebbe. Tuy nhiên, chúng tôi thực tế vẫn nhận được sự hợp tác của 17 công ty 17 công ty dám chấp nhận mạo hiểm, những công ty muốn thực hiện kinh doanh với những con người có phong cách giống như tôi, những người đã mở ra 1 con đường mới một con đường mà thông thường chúng ta không thể ngờ được một cách tiếp cận mà một nhà quảng cáo chắc chắn sẽ không bao giờ quên đó là cách tiếp cận về quảng bá đầy trí tuệ, |
* Secondo Mosia 3:19, cedere ai richiami del Santo Spirito che cosa ci porta a fare? Chi ci permette di diventare? * Theo Mô Si A 3:19, việc chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh dẫn dắt chúng ta làm điều gì và trở thành người như thế nào? |
Il cuore che le abbiamo dato presto cedera'. Quả tim anh đã nhận sắp sửa ngưng hoạt động. |
Ma le occasioni di sostenere ciò che è giusto, quando le pressioni sono subdole, e quando persino i nostri amici ci incoraggiano a cedere all’idolatria del momento, si presentano molto più spesso. Nhưng các cơ hội để bênh vực điều đúng—khi các áp lực rất là tinh vi và khi mà ngay cả bạn bè của chúng ta đang khuyến khích chúng ta chịu thờ lạy thần tượng của thời kỳ—thì những điều đó đến thường xuyên hơn. |
Mi spiace spezzare tanti cuori, ma non ho la minima intenzione di cedere. Tôi rất tiếc đã làm vài trái tim tan vỡ, nhưng tôi không có ý định nhân nhượng. |
Dovremmo cedere e fare ciò che è sbagliato? — Questo non piacerebbe a Geova Dio. Chúng ta có nên nghe theo và làm điều xấu không?— Nếu chúng ta làm thế thì Giê-hô-va không hài lòng. |
Nel 1991 riflettei sulla mia situazione e decisi che il modo migliore per non cedere all’autocommiserazione era mantenermi attivo nella predicazione della preziosa buona notizia del Regno. Khoảng năm 1991, sau khi xem xét hoàn cảnh mình, tôi nhận ra rằng cách tốt nhất để tránh trở nên thương thân trách phận là tích cực chia sẻ tin mừng quý giá về Nước Trời với người khác. |
Dille che non devono cedere. Nói với bà ấy là hãy cố gắng đi. |
Fratelli e sorelle, qualsiasi sia la vostra afflizione vi prego di non arrendervi e vi prego di non cedere al timore. Dù các anh chị em có bất cứ nỗi đau khổ nào thì cũng xin đừng bỏ cuộc và xin đừng đầu hàng nỗi sợ hãi. |
Dallas non cedera'. Dallas sẽ không chấp nhận đâu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cedere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cedere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.