cedevole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cedevole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cedevole trong Tiếng Ý.
Từ cedevole trong Tiếng Ý có các nghĩa là dễ bảo, dễ uốn, dẻo, mềm, mềm mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cedevole
dễ bảo(tractable) |
dễ uốn(pliant) |
dẻo(pliant) |
mềm(pliant) |
mềm mỏng(flexible) |
Xem thêm ví dụ
Un cristiano dice: “Nel mio caso è come stare su un terreno cedevole. Một tín đồ Đấng Christ nói: “Tôi có cảm giác như thể mình đang đứng trên đất lún. |
Nel 1769 il lessicografo John Parkhurst definì così questa parola: “arrendevole, d’indole cedevole, docile, mite, paziente”. Năm 1769, nhà soạn tự điển là John Parkhurst định nghĩa chữ đó là “uyển chuyển, có tâm tính mềm mại, dịu dàng, hòa nhã, kiên nhẫn”. |
I banchi di sabbia sono cedevoli ma sono anche infidi, perché sono in continuo movimento. Những bãi cát này tuy mềm nhưng cũng rất nguy hiểm bởi vì chúng liên tục thay đổi vị trí. |
L'interfaccia è morbida e cedevole. Mặt tiếp nối mềm và nới lỏng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cedevole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cedevole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.