cenová nabídka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cenová nabídka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cenová nabídka trong Tiếng Séc.

Từ cenová nabídka trong Tiếng Séc có các nghĩa là đoạn trích dẫn, đoạn dẫn, đặt giá, trả giá, ước lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cenová nabídka

đoạn trích dẫn

(quotation)

đoạn dẫn

(quotation)

đặt giá

(estimate)

trả giá

ước lượng

(estimate)

Xem thêm ví dụ

Cenová nabídka pro klíčové slovo určuje cenu, kterou jste ochotni zaplatit, když někdo klikne na vaši reklamu.
Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn.
Skupina hotelů vám poslouží k uspořádání hotelů a k nastavení základních cenových nabídek pro určité jejich atributy.
Nhóm khách sạn là một cách để tổ chức các khách sạn của bạn và đặt giá thầu cơ sở cho các thuộc tính nhất định của các khách sạn.
Údaje o cenových nabídkách se aktualizují zhruba každých 36 až 48 hodin.
Dữ liệu giá thầu được cập nhật sau khoảng 36 đến 48 giờ.
Pokud síť C zablokujete, může aukci vyhrát jiná síť s nižší cenovou nabídkou.
Nếu bạn chặn Mạng C thì một mạng khác với giá thầu thấp hơn có thể thắng phiên đấu giá.
Odpověď s nabídkou v aukci soutěžila, ale podaná cenová nabídka v aukci prohrála nebo z jiného důvodu selhala.
Có một phản hồi giá thầu đã cạnh tranh trong phiên đấu giá, nhưng giá thầu bị thua trong phiên đấu giá hoặc không thành công vì một số lý do khác.
Manažer nám vysvětlil, že naše cenová nabídka byla ze všech firem, které se o zakázku ucházely, nejnižší.
Vị giám đốc công ty này đã giải thích với chúng tôi rằng bản giá của chúng tôi là thấp nhất trong số những người đã nộp hồ sơ dự thầu cho dự án này.
Všechny burzy a fondy inventáře stanovují pro kupující časový limit k odeslání cenových nabídek do aukcí.
Tất cả nền tảng trao đổi và kho khoảng không quảng cáo đều có giới hạn thời gian để người mua gửi giá thầu cho phiên đấu giá của họ.
Transakce mimo Podávání cenových nabídek na burzách
Giao dịch không phải đấu thầu trao đổi
Vaše cenová nabídka představuje cenu, s níž se aukce zúčastníte.
Giá thầu của bạn cho phép bạn tham gia phiên đấu giá.
Pro klíčová slova můžete buď používat vlastní cenové nabídky, nebo zůstat u výchozí hodnoty cenových nabídek.
Bạn có thể đặt giá thầu tùy chỉnh trên từ khóa hoặc từ khóa có thể sử dụng giá thầu mặc định của bạn.
Další informace o typech cenových nabídek
Tìm hiểu thêm về các loại giá thầu.
Editor můžete použít ke změně cenových nabídek na skupiny produktů a adresy vstupní stránky.
Bạn có thể sử dụng AdWords Editor để thay đổi giá thầu cho các nhóm sản phẩm và URL trang đích.
Získejte další informace o tom, jak služba Google Ads určuje nastavení možností tvorby cenových nabídek pro vaši reklamu.
Tìm hiểu thêm về cách Google Ads xác định tùy chọn đặt giá thầu cho quảng cáo của bạn.
Zde je několik dalších druhů cenových nabídek, o kterých možná nevíte:
Dưới đây là một số tùy chọn đặt giá thầu khác mà bạn có thể không biết:
Distribuci cenových nabídek ukazuje zobrazení Rozsah nabídek.
Chế độ xem "Phạm vi giá thầu" hiển thị phân phối giá thầu.
Týká se pouze podávání cenových nabídek na burzách, netýká se zprostředkování.
Chỉ áp dụng cho Đấu thầu trao đổi chứ không áp dụng cho dàn xếp.
Pokud nabízíte nějakou službu, doporučujeme v popisu uvést věty typu „Vypočítat cenovou nabídku“ nebo „Zobrazit ceny“.
Nếu cung cấp dịch vụ, bạn có thể muốn thêm nội dung như "Nhận báo giá trực tuyến tức thì" hoặc "Xem giá cả".
Pokud do Google Ads exportujete konverze mezi zařízeními, můžete je využít při určování cenových nabídek.
Khi xuất lượt chuyển đổi trên nhiều thiết bị sang Google Ads, bạn có thể đưa dữ liệu này vào hoạt động đặt giá thầu.
Poté můžete pro tyto skupiny hotelů nastavit různou základní cenovou nabídku se strategií nabídek CPC (cena za proklik).
Sau đó, bạn có thể đặt giá thầu cơ sở khác nhau cho các nhóm khách sạn đó bằng chiến lược đặt giá thầu CPC (chi phí mỗi lần nhấp).
Pokud potřebujete rychle změnit několik cenových nabídek, nástroj pro rozšířené změny nabídek vám umožní snadno provést následující změny:
Nếu bạn cần chỉnh sửa nhanh nhiều giá thầu, công cụ thay đổi giá thầu nâng cao là một cách dễ dàng để thực hiện các thay đổi sau:
Výsledná cenová nabídka pro vyhledávání v Libereckém kraji v sobotu: 12 Kč.
Giá thầu kết quả cho lượt tìm kiếm ở California vào Thứ Bảy: 0,6 đô la
Pokud zdroj reklamy zaslal z 1000 žádostí o nabídku například 20 cenových nabídek, je výsledná hodnota rovna 2 %.
Ví dụ: nếu nguồn quảng cáo đã gửi 20 giá thầu/1000 yêu cầu giá thầu thì chỉ số này là 2%.
Rozsahy cenových nabídek (Podpora ukončena)
Phạm vi giá thầu (Không dùng nữa)
Akce: Kontaktujte burzu a zvažte povolení cenových nabídek třetích stran v Otevřených nabídkách.
Hành động: Liên hệ với đối tác trao đổi của bạn và cân nhắc cho phép giá thầu thỏa thuận của bên thứ ba trong tính năng Đặt giá thầu mở.
Pokud máte u konkrétní metody cílení vhodně nastavenu vlastní cenovou nabídku, použijeme tuto cenovou nabídku v aukci reklam.
Nếu bạn có một bộ giá thầu tùy chỉnh có liên quan cho một phương pháp nhắm mục tiêu, giá thầu này sẽ được sử dụng trong đấu giá quảng cáo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cenová nabídka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.