centro comercial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centro comercial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centro comercial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ centro comercial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trung tâm mua sắm, Trung tâm thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centro comercial

trung tâm mua sắm

noun

Trung tâm thương mại

noun (construcción que alberga locales y oficinas comerciales aglutinados en un espacio determinado)

Xem thêm ví dụ

Vino hasta el centro comercial sabiendo lo que buscaba porque aquí se siente seguro, conoce este ambiente.
Hắn vào trung tâm mua sắm này khi biết hắn đang tìm gì, vì hắn cảm thấy an toàn ở đây, quen thuộc với môi trường xung quanh.
Y llévame al centro comercial el sábado, en Odessa.
Thứ Bảy này chở em đi mua sắm ở Odessa nhé.
Lo que no me dijo fue que solía trabajar en este centro comercial hace años.
Điều chị chưa khai là chị từng làm việc trong trung tâm mua sắm này nhiều năm trước.
Realmente no quiero trabajar en el centro comercial.
E thật sự không muốn làm ở siêu thị đâul.
En el... en el centro comercial, en Potomac Mills.
Trong, uh--trong trung tâm mua sắm, ở Potomac Mills.
Encargó unas gafas en el centro comercial.
Cô ấy đặt mua kính ở cửa hàng lớn.
¿Van a construir un centro comercial?
Người ta tính xây một trung tâm thương mại ở đó hả?
45% para centros comerciales y oficinas.
45% cho khu mua sắm và văn phòng.
O puede estar vendiendo equipo de gimnasia en el centro comercial.
Hoặc hắn đang bận bán thiết bị thể dục tại trung tâm thương mại.
Haley llevaría a Jack al nuevo centro comercial para que le tomaran una foto.
Haley định đưa Jack đến trung tâm mua sắm mới để lấy ảnh chụp.
Alia estaba viendo un cartel enorme en medio del centro comercial.
Alia nhìn chằm chằm vào tấm poster cao lớn đặt chính giữa khu thương mại.
La gente disfruta estos lugares en vez de ir a un centro comercial, helado con aire acondicionado.
Mọi người tận hưởng đi đến đó thay vì vào khu thương mại, nơi nào phà hơi lạnh và nơi nào mát mẻ.
Es hora de dejar de construir centros comerciales, cárceles, estadios y otros tributos a nuestros fracasos colectivos.
Đã đến lúc phải dừng các hoạt động xây dựng các trung tâm thương mại, nhà tù, sân vận động và các những thứ khác đã tạo nên sự thất bại chung của chúng ta.
Tiene excelentes escuelas, centros comerciales y médicos.
Có trường tốt, cửa hàng, nhiều bác sĩ.
Desde la Dinastía Ching de la era japonesa, Monga... ha sido el mayor centro comercial de Taipei.
Monga, Kể từ thời nhà Thanh đến kỷ nguyên của Nhật Bản, đã luôn là trung tâm thương mại bận rộn nhất của Đài Bắc.
La boda de su hijo tendrá lugar según lo previsto en el centro comercial.
Tiếp theo là đám cưới của con trai Tư lệnh vẫn sẽ tổ chức đúng lịch hẹn tại cửa hàng lớn.
¿Quieres ir al Centro Comercial?
Cháu muốn đi siêu thị chứ?
No creo que encuentres satisfacción administrando guardias de seguridad en un centro comercial.
Tôi không nghĩ cậu chịu cái chức quản lý bảo vệ trong trung tâm mua sắm đâu.
Morel iba a demoler esto y construir un centro comercial.
Morel sắp đốt nơi này và xây nên một trung tâm mua sắm chết tiệt hay một mớ phân.
Piensa en todas las cadenas de comida rápida, ropa, o móviles en los centros comerciales.
Giờ về những chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh thời trang, điện thoại di động ở trung tâm mua sắm
Cambié las placas en un maldito centro comercial.
Tôi đổi biển số xe tại trung tâm thương mại.
Pasé dos años perdiéndome... en el escape de mantener la seguridad en el Centro Comercial.
Tôi dành hai năm tiếp theo đắm mình trong trò chơi giữ an toàn cho trung tâm mua sắm West Arch Pavilion.
Ya es mucho para el centro comercial.
quá trễ để dạo phố rồi
¿Jugar bolos en el centro comercial?
Chơi bowling và đi mua sắm ư?
Forma parte del Mall of the Emirates, que es el segundo centro comercial más grande del mundo.
Nó là một phần của trung tâm mua sắm Emirates, một trong những trung tâm mua sắm lớn nhất thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centro comercial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.