cepa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cepa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cepa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cepa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cepa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cepa
Cepanoun (población de células de una sola especie descendientes de una única célula) |
Xem thêm ví dụ
Los caninos siguen siendo inmunes solo a la cepa aérea. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
Ha aparecido una nueva cepa. Nay nó đã đổi khác |
Por suerte, las pruebas genéticas demostraron que, de hecho, esta cepa vino del norte porque, de haber venido del sur, habría producido un impacto mayor en términos de transmisión. May mắn thay, kiểm tra di truyền đã chứng minh rằng, thật sự, loại bệnh từ phía bắc, vì, nó đã đến từ phía nam, nó có thể có một sự lây nhiễm rộng hơn. |
En cuanto a la orden de dejar en la tierra la cepa de las raíces significa que tu reino te será restituido, cuando reconozcas que el cielo gobierna. Còn lệnh phải để lại gốc rễ có nghĩa là vương quốc của ngài rồi sẽ được phục hồi cho ngài khi mà ngài biết vâng phục tuyệt đối ý chỉ của Đấng Tối Cao. |
En realidad no sabemos cuál fue la letalidad de la cepa de 1918 en aves salvajes antes de que saltara de aves a humanos. Chúng ta không thực sự biết được tỷ lệ tử vong do loại virút năm 1918 gây ra đối với gia cầm hoang dã trước khi nó chuyển từ gia cầm sang người. |
Sin embargo, creía que durante el predicho Reinado Milenario de Cristo crecerían vides, cada una de las cuales tendría 10.000 cepas, y cada cepa 10.000 ramas, y cada rama 10.000 ramitas, y cada ramita 10.000 racimos, y cada racimo 10.000 uvas, y de cada uva se obtendría el equivalente a 1.000 litros de vino (1.000 cuartos de galón). Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
Por desgracia, hay un problemita, y es que el usuario de este producto, Uds. o yo, quizá moriríamos en una semana o el próximo invierno, al encontrar una nueva cepa del virus de la influenza. Không may là có một rắc rối nhỏ, và đó là người dùng sản phẩm này, bạn hoặc tôi, có lẽ sẽ chết trong vòng một tuần vào mùa đông tiếp theo, khi chúng ta gặp phải xu hướng vi khuẩn cúm mới. |
Las dos cepas prototipo de PRRSV son la cepa norteamericana, VR-2332, y la cepa europea, el virus Lelystad (LV). PRRSV có 2 chủng nguyên mẫu (Prototype): Chủng Bắc Mỹ là virus VR2332 và chủng châu Âu là Lelystad (LV).. |
Esto prueba que no es una cepa resistente. Nghĩa là không có phản ứng kháng thuốc. |
En el 2013, investigadores de Reino Unido desarrollaron una cepa genéticamente modificada de la Escherichia coli la cual puede transformar glucosa en gasolina de biocombustible que no necesita ser mezclada. Năm 2013, các nhà nghiên cứu Anh đã phát triển một dòng biến đổi gen E. coli , có thể biến đổi glucose thành xăng sinh học mà không cần phải pha trộn. |
Todavía tenemos que demostrar que el problema es el medicamento, y no una nueva cepa resistente del virus. Cũng giống mấy thứ vớ vẫn ở sân vận động. và không phải là loại vi-rút mới. |
El 30 de agosto se realizó una prueba genética y supimos qué cepa de polio tenía Shriram. Vào ngày 30 tháng 8, một kiểm tra di truyền học được thực hiện, và chúng tôi biết được loại bại liệt mà Shriram bị. |
Ya he desarrollado una cepa viral que creo que será más agresiva. Tôi đã phát triển một dòng virus mới mà tôi nghĩ là mạnh hơn. |
Es la cepa de una bacteria que se encuentra en la tierra y vive en comunidades junto a otros organismos, descomponiendo materia orgánica. Nó là một dòng vi khuẩn được tìm thấy trong đất, nơi nó sống cùng cộng đồng với những sinh vật khác, để phân hủy chất hữu cơ. |
La cepa del subtipo H1N1 del virus de influenza, que causó la muerte de 50 millones de personas durante la pandemia de gripe española de 1918 fue reconstituida en 2005. Trong năm 2005, chủng loại virus cúm A H1N1 gây tử vong cho 50 triệu người trong suốt đại dịch cúm 1918 đã được lặp lại vào năm 2005. |
Pero hay una cepa del Ébola, la denominada «Reston», que nunca ha mutado y con la que podríamos tener problemas. Nhưng nếu một nhánh của vi khuẩn Ebola là reston, biến đổi, thì chúng ta sẽ gặp rắc rối. |
Lo más probable es que sea una cepa de gripe agresiva. Có vẻ giống một chủng cúm. |
Pudiste haber contraído hepatitis u otra cepa de VIH. Anh có thể bị viêm gan hoặc một loại HlV khác. |
Necesito saber que cepa del virus tienes. Tôi cần phải biết xem chiều hướng của loại virus anh mang. |
En 1937, Max Theiler obtuvo un cultivo del virus de la fiebre amarilla en huevos aviares, y produjo una vacuna a partir de una cepa atenuada del virus; esta vacuna salvó millones de vidas y aún es utilizada actualmente. Năm 1937, Max Theiler quản lý để phát triển virus sốt vàng trong trứng gà và sản xuất một loại vắc xin từ một chủng virus suy yếu; vắc xin này đã cứu sống hàng triệu người và vẫn đang được sử dụng ngày nay. |
12 Por razones diferentes, tanto los judíos como los gentiles tenían sentimientos de superioridad —los judíos porque procedían de la cepa abrahámica original— los gentiles porque habían sido admitidos en privilegios especiales del pacto abrahámico como resultado de la falta de fe de parte de los judíos incrédulos. 12 Bởi những lý do khác nhau người Do-thái và dân ngoại đều có cảm tưởng mình là hơn người: người Do-thái nghĩ rằng họ là chính gốc từ Áp-ra-ham, còn người dân ngoại thì nghĩ họ được đặc quyền nhận vào giao-ước với Áp-ra-ham bởi vì có những người Do-thái thiếu lòng tin. |
Bueno, lo extraño es, que una vez que han sido picados por el mosquito, y han tenido esta enfermedad, sus cuerpos desarrollan anticuerpos, de tal modo si son picados de nuevo con esa cepa, no les afectará. Bây giở, có một thứ vô lý ở đây, đó là ngay khi bạn bi chích bởi con muỗi này, và bị truyền bệnh, cơ thể bạn sẽ sản xuất ra những kháng thể, vì vậy nếu bạn bị chích lần nữa với cùng liều lượng nó sẽ không ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn. |
Sin embargo, la cepa de H5N1 que se extendió por el norte de China, Mongolia, Kazajistán y Rusia por aves salvajes en el verano de 2005, no es resistente a la amantadina. Tuy vậy, chủng H5N1 lan truyền bởi các loài chim hoang dại ở miền bắc Trung Quốc, Mông Cổ, Kazakhstan và Nga trong hè năm 2005 không kháng amantadine. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cepa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cepa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.