cepo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cepo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cepo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cepo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bẫy, cạm, cạm bẫy, ngành, nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cepo

bẫy

(mantrap)

cạm

(trap)

cạm bẫy

(trap)

ngành

(branch)

nhánh

(branch)

Xem thêm ví dụ

Las autoridades filipenses los habían golpeado con varas y los habían encarcelado y confinado en el cepo (Hechos 16:16-24).
Bọn quan quyền ở Phi-líp đã đánh đòn họ, bỏ vào tù, và nhốt họ trong cùm.
Te pondrán en el cepo.
Họ sẽ còng đầu cậu.
“Después de haberles descargado muchos golpes”, encarcelaron a Pablo y a Silas y les aseguraron los pies en el cepo.
Sau khi bị đánh “nhiều đòn”, Phao-lô và Si-la bị tống vào ngục, ở đó người ta tra chân họ vào cùm.
El Rey me puso en el cepo.
Nhà vua đã đưa con lên giá.
Tu verdadero nombre está grabado sobre el cepo que te sujeta.
Tên thật của ngươi được khắc trên những khối đá đang giam ngươi.
¡ Si insinúas algo de esto al niño o a alguien más el trato es nulo y veré tu cabeza y la del niño en un cepo en dos semanas!
Nếu ta cho ngươi một chút gợi ý về đứa trẻ hay bất kì ai thì thỏa thuận này sẽ bị bãi bỏ, và ta sẽ nhìn thấy đầu của ngươi và thằng nhóc đó ở cùng một chỗ xử tử đấy!
Mientras predicaban en Filipos, los arrestaron, los llenaron de golpes, los arrojaron al calabozo y les pusieron los pies en un cepo.
Khi rao giảng ở thành Phi-líp, Phao-lô và Si-la đã bị bắt, đánh đập tàn nhẫn, giam trong ngục tối và bị cùm chân.
“El principal comisionado en la casa de Jehová” lo golpea y lo pone en el cepo hasta el día siguiente (Jeremías 20:1-3).
“Quản-đốc nhà Đức Giê-hô-va” đánh đòn Giê-rê-mi và cùm ông lại suốt đêm.—Giê-rê-mi 20:1-3.
¿Le puso el cepo a mi carrito?
Cô đang khóa xe đẩy của tôi sao?
En cierta ocasión, un sacerdote llamado Pasjur lo golpeó y lo mandó poner en un cepo.
Có lần thầy tế lễ Pha-sua đã đánh đòn ông và cùm lại.
Su pierna trasera había estado atrapada en un cepo de alambre.
Chân sau của nó bị mắc vào bẫy loại 8 dây
Me tendrá en el cepo antes de que pueda decir " tomates podridos ".
Ổng sẽ bỏ tù tôi còn nhanh hơn là anh nói " Cà chua thúi ".
En cierta ocasión el sacerdote Pasjur, el principal comisionado de la casa de Dios, golpeó a Jeremías y lo metió en el cepo debido a lo que profetizó.
Thầy tế lễ Pha-su-rơ, làm quản đốc nhà của Đức Chúa Trời, một lần nọ đánh đòn Giê-rê-mi vì những gì ông tiên tri và bỏ ông vào ngục.
Los magistrados civiles de Filipos ordenaron que se golpeara con varas a Pablo y a Silas en público y que se les echara en prisión y se les pusiera en el cepo.
Do lệnh của những viên chức chánh quyền ở thành Phi-líp, hai người đã bị đánh đòn công khai và bị bỏ vào ngục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cepo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.