cepillarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cepillarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cepillarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cepillarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đụ, địt, đéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cepillarse

đụ

verb

địt

verb

đéo

interjection adverb

Xem thêm ví dụ

Los niños a los que se ha enseñado a cepillarse y usar el hilo dental después de comer gozarán de mejor salud en la adolescencia y en la vida adulta.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
Cepillarse los dientes.
Đánh răng đi.
¿Por qué sabe tan mal el zumo de naranja después de cepillarse los dientes?
Eo, sao sau khi mình đánh răng rồi uống nước cam Nó nếm dở tệ thế nhỉ
Éste muchacho que es tu novio... empezará a cepillarse los dientes todas las noches en la estación de policía.
Nếu phải đến nước đó thì bạn trai cô nên chuẩn bị bàn chải và qua đêm tại đồn rồi đấy.
Cepillarse y usar el hilo dental después de las comidas, y sobre todo antes de acostarse, previene la caries, las enfermedades de las encías y la pérdida de dientes.
Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng.
Y como pensamiento final, en nombre de los futuros arqueólogos, quisiera pedirles que por favor lo piensen dos veces antes de cepillarse los dientes en casa.
Và như là một lời từ biệt, nhân danh những nhà khảo cổ trong tương lai, Tôi đề nghị các bạn hãy nghĩ lại trước khi về nhà và đánh răng.
Según el periódico Milenio, de la ciudad de México, cepillarse los dientes justo después de haber consumido bebidas o alimentos ácidos puede dañar el esmalte.
Chải răng ngay sau khi ăn hoặc uống những thực phẩm có chất a-xít có thể làm hư lớp men răng, tờ Milenio của Thành Phố Mexico cho biết.
Sarah, a cepillarse los dientes.
con đi đánh răng đi.
Bueno, ¿hay alguien más que se muere por cepillarse los dientes o soy sólo yo?
Còn ai muốn đánh răng không... hay chỉ mình tôi nhỉ?
Asegúrese de que el agua que utilice para beber, cepillarse los dientes, hacer hielo, cocinar, y lavar los alimentos y los platos venga de una fuente segura. Si viene de la red pública, debe haber sido purificada adecuadamente, y si la compra embotellada, asegúrese de que el envase esté sellado y que la marca sea confiable.
Hãy đảm bảo rằng tất cả nguồn nước sinh hoạt, kể cả nước dùng để đánh răng, làm nước đá, rửa chén, rửa thực phẩm hoặc nấu nướng, phải là nước sạch, chẳng hạn như nguồn nước công cộng đạt tiêu chuẩn hoặc nước đóng chai từ công ty có uy tín.
Sólo podría cepillarse los dientes hasta morir.
Có lẽ hắn có thể đánh răng cho tới chết.
Por ejemplo, cepillarse los dientes.
Ví dụ như đánh răng.
Sí, y cepillarse los dientes.
Phải, quên cả đánh răng nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cepillarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.