cerebral palsy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerebral palsy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerebral palsy trong Tiếng Anh.

Từ cerebral palsy trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bại não, bại não, chöùng lieät naõo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerebral palsy

Bại não

noun (congenital disorder of nervous system)

Athetoid cerebral palsy affects a kid 's ability to control the muscles of the body .
Bại não múa vờn ảnh hưởng đến khả năng kiểm soát cơ trong cơ thể của trẻ .

bại não

noun

The most common type of cerebral palsy is spastic .
Loại bại não thường gặp nhất là bại não co cứng .

chöùng lieät naõo

noun

Xem thêm ví dụ

There are three types of cerebral palsy : spastic , athetoid , and ataxic .
Có ba loại bại não : co cứng , múa vờn , và mất điều hoà .
She has quadriplegic cerebral palsy, so ever since she was born, she could neither move nor talk.
Cô ấy mắc chứng bại não liệt tứ chi, nên từ khi mới sinh ra, cô ấy đã không thể di chuyển hay giao tiếp.
Their son has cerebral palsy.
Trái son có vỏ cứng phủ lông .
Preemies, if they survived, apparently incurred high rates of brain hemorrhages and cerebral palsy.
Những đứa trẻ sinh non, nếu chúng sống sót, thường có một tỷ lệ cao mắc chứng xuất huyết nãobại não.
Five from the cerebral palsy center regularly attend, four of them now being baptized Witnesses.
Năm người bị tê liệt thần kinh ở trong trung tâm này tham dự đều đều, bây giờ có bốn người trong số họ là Nhân-chứng đã làm báp têm.
My 15-year-old son has cerebral palsy.
Con trai 15 tuổi của chúng tôi mắc chứng liệt não.
Cerebral palsy is a condition that affects thousands of children each year .
Bại nãobệnh ảnh hưởng đến hàng ngàn trẻ em mỗi năm .
I am 34 years old and I have cerebral palsy.
Tôi 34 tuổi và tôi bị mắc chứng liệt não.
Living With Cerebral Palsy
Sống với bệnh bại não
Be patient if you know someone or meet someone with cerebral palsy .
Hãy kiên nhẫn nếu như bạn biết ai đó hay gặp ai đó bị bại não .
My birth was difficult, and later I was diagnosed with cerebral palsy.
Mẹ tôi sinh nở khó, sau đó bác sĩ chẩn đoán tôi bị chứng bại não.
Some kids with cerebral palsy use wheelchairs and others walk with the help of crutches or braces .
Một số trẻ bị bại não phải ngồi xe lăn còn những trẻ khác thì phải chống nạng hoặc dùng dụng cụ chỉnh hình .
I have cerebral palsy.
Em bị chứng bại não.
There are also medications to treat the seizures that some kids with cerebral palsy have .
Cũng có thuốc để điều trị chứng co giật mà một số trẻ bị bại não mắc phải .
Another kid with cerebral palsy might not be able to speak at all .
Trẻ khác bị bại não có thể hoàn toàn không nói chuyện được .
There is no special test to figure out if a kid has cerebral palsy .
Chưa có xét nghiệm đặc biệt nào để xác định xem liệu trẻ có bị bại não hay không .
A kid with cerebral palsy has trouble controlling the muscles of the body .
Trẻ bị bại não khó mà kiểm soát các cơ trong cơ thể .
Other cerebral palsy victims manifested interest in Bible truth.
Một số các bệnh nhân khác bị tê liệt thần kinh tỏ ra chú ý đến lẽ thật trong Kinh-thánh.
The examples include cerebral palsy , blindness , hearing problems and learning disabilities .
Ví dụ bao gồm bại não , mất thị giác , gặp vấn đề về thính giác và khuyết tật trong học tập .
Let me introduce you to the Beery twins, diagnosed with cerebral palsy at the age of two.
Tôi xin giới thiệu với bạn cặp song sinh Beery, được chuẩn đoán bị bại não năm hai tuổi.
A kid with spastic cerebral palsy ca n't relax his or her muscles or the muscles may be stiff .
Trẻ bị bại não co cứng không thể thả lỏng các cơ hoặc có thể cơ bị cứng .
This means that the arms or legs that are affected by athetoid cerebral palsy may flutter and move suddenly .
Điều này có nghĩa là tay hoặc chân bị ảnh hưởng do bại não múa vờn có thể bị run và cử động đột ngột .
If the part of the brain that controls speech is affected , a kid with cerebral palsy might have trouble talking clearly .
Nếu như phần não kiểm soát ngôn ngữ bị ảnh hưởng thì có thể trẻ bị bại não khó mà nói chuyện được một cách rõ ràng .
Doctors who specialize in treating kids with problems of the brain , nerves , or muscles are usually involved in diagnosing a kid with cerebral palsy .
Các bác sĩ chuyên điều trị cho trẻ em gặp vấn đề về não , thần kinh , hay cơ thì thường làm luôn việc chẩn đoán trẻ bị bại não .
Shortly thereafter, our doctor gave us devastating news: Kristi had been born with severely profound hearing loss and a mild form of cerebral palsy.
Không lâu sau, bác sĩ báo một tin làm chúng tôi sững sờ: Thính giác của Kristi rất yếu và cháu bị liệt não nhẹ từ lúc mới sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerebral palsy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.