haemorrhage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haemorrhage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haemorrhage trong Tiếng Anh.

Từ haemorrhage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xuất huyết, sự chảy máu, xuất huyết, chảy máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haemorrhage

sự xuất huyết

verb

sự chảy máu

verb

xuất huyết

verb

Mama took ill in the afternoon, then began haemorrhaging in the early hours.
Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng.

chảy máu

verb

Xem thêm ví dụ

Mama took ill in the afternoon, then began haemorrhaging in the early hours.
Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng.
It is a requiem for the poet's beloved Cambridge friend Arthur Henry Hallam, who died suddenly of a cerebral haemorrhage in Vienna in 1833.
Đây là những bài thơ viết về người bạn Arthur Henry Hallam đã qua đời đột ngột do bệnh đột quỵ ở Vienna năm 1833.
He was suffering from high blood pressure, and feared that he would suffer a cerebral haemorrhage.
Ông ốm, và bị cao huyết áp, và sợ rằng sẽ bị xuất huyết não.
In the past the rabbit was very common, but because of the rabbit haemorrhagic disease (RHD), the species is rare now.
Trong quá khứ, thỏ là loài động vật rất phổ biến, nhưng vì dịch bệnh xuất huyết (RHD), và hiện nay chúng rất hiếm tại đây.
Neither free fluid nor haemorrhagic fluid were identified in the thoracic cavity.
Không có bất cứ dịch gì trong khoang ngực.
Ferguson underwent an emergency surgery on 5 May 2018 after suffering a brain haemorrhage.
Ferguson đã trải qua một cuộc phẫu thuật khẩn cấp vào ngày 5 tháng 5 năm 2018 sau khi bị xuất huyết não.
A publication produced by WHO says: “The first real outbreak of haemorrhagic fever in Asia was recognized in Manila in 1954.”
Một ấn phẩm của tổ chức WHO xác nhận rằng “dịch sốt xuất huyết bột phát một cách đáng kể lần đầu tiên tại Á Châu đã được phát hiện vào năm 1954, tại thành phố Manila”.
I think I have a haemorrhage.
Tôi nghĩ tôi bị xuất huyết.
We told you he had haemorrhage
Bọn tôi đã nói với anh là anh ta sẽ xuất huyết.
The researchers suggested: “Early blood transfusion appears to reverse the hypercoagulable response to haemorrhage thereby encouraging rebleeding.”
Các nhà nghiên cứu đưa ra giả thuyết: “Truyền máu sớm hình như đảo ngược phản ứng tăng tính đông khi chảy máu, điều này làm chảy máu lại”.
On 15 May 2009, Van Es died in Queen Mary Hospital, Hong Kong, at the age of 67 from a haemorrhagic stroke.
Ngày 15 tháng 5 năm 2009, Van Es đã qua đời tại Bệnh viện Queen Mary, Hồng Kông, thọ 67 tuổi vì bị một cơn đột quỵ do xuất huyết não.
I can't haemorrhage cash just because you want to sing.
Cha không thể để thất thoát tiền chỉ vì con muốn hát.
He died in February 1947 at the age of 59 of cerebral haemorrhage.
Ông qua đời vào tháng 2 năm 1947 ở tuổi 59 của xuất huyết não.
Long periods of walking caused Athian's hip to get infected, and upon the family's return to Wau, he became paralysed and endured a haemorrhage.
Thời gian đi bộ dài khiến hông của Athian bị nhiễm trùng, và khi gia đình trở về Wau, ông bị tê liệt và chống chọi với xuất huyết.
In 1933 Karl Paul Link and his lab of chemists working at the University of Wisconsin set out to isolate and characterize the haemorrhagic agent from the spoiled hay.
Năm 1933 Karl Paul Link và phòng thí nghiệm của ông và các nhà hóa học làm việc tại Đại học Wisconsin đã đề ra cách cô lập và đặc trưng hóa chất xuất huyết từ cỏ khô.
Dr Vlak advised that : " Reducing caffeine consumption or treating constipated patients with unruptured intracranial brain aneurysms with laxatives may lower the risk of subarachnoid haemorrhage . "
Tiến sĩ Vlak khuyên : " Giảm lượng cà-phê-in hay cho bệnh nhân táo bón bị phình mạch máu não nội sọ nhưng không vỡ uống thuốc nhuận tràng thì có thể giảm nguy cơ xuất huyết dưới màng nhện . "
In 1673, during a production of his final play, The Imaginary Invalid, Molière, who suffered from pulmonary tuberculosis, was seized by a coughing fit and a haemorrhage while playing the hypochondriac Argan.
Năm 1673, trong tác phẩm cuối cùng của ông, The Imaginary Unlimited, Molière, vốn đã mắc bệnh lao phổi, đã bị một cơn ho và xuất huyết khi đóng vai người bệnh tưởng Argan.
In October 2011, Adele was forced to cancel two tours because of a vocal-cord haemorrhage.
Vào tháng 10 năm 2011, Adele buộc phải hủy hai chuyến lưu diễn vì lý do xuất huyết dây thanh quản.
The disease can cause bleeding (haemorrhage), fever and other symptoms much like Ebola.
Bệnh có thể gây chảy máu (xuất huyết), sốt và các triệu chứng khác giống như Ebola.
Between 2003 and 2004, the UK Committee on Safety of Medicines received several reports of increased INR and risk of haemorrhage in people taking warfarin and cranberry juice.
Từ năm 2003 đến năm 2004, Ủy ban An toàn về Thuốc của Anh đã nhận được một số báo cáo về tăng INR và nguy cơ xuất huyết ở những người uống warfarin và nước trái cây nam việt quất.
With heparin, risk of maternal haemorrhage and other complications are still increased, but heparins do not cross the placental barrier, so do not cause birth defects.
Với heparin, nguy cơ xuất huyết mẹ và các biến chứng khác vẫn tăng, nhưng heparin không vượt qua hàng rào nhau thai, vì vậy không gây dị tật bẩm sinh.
They concluded you cracked and were haemorrhaging information.
Họ đã suy ra là anh khai dưới đòn tra tấn
He died aged 67 of a brain haemorrhage on 16 September 1701 at Saint-Germain-en-Laye.
James qua đời vì một cơn xuất huyết não vào ngày 16 tháng 9 năm 1701 tại Saint-Germain-en-Laye.
According to reports by the United Nations Environment Programme (UNEP), the waste has resulted in far higher than normal cases of respiratory infections, mouth ulcers and bleeding, abdominal haemorrhages and unusual skin infections among many inhabitants of the areas around the northeastern towns of Hobyo and Benadir on the Indian Ocean coast — diseases consistent with radiation sickness.
Theo các báo cáo của Chương trình Môi trường Liên hiệp quốc (UNEP), rác thải đã khiến những trường hợp mắc các bệnh về hô hấp, loét miệng và chảy máu, xuất huyết dạ dày và nhiễm trùng da bất thường tăng cao đột biến trong những người sống tại các khu vực xung quanh các thị trấn phía đông bắc Hobyo và Benadir trên bờ biển Ấn Độ Dương —các bệnh tật có liên quan tới ô nhiễm phóng xạ.
Perforates the small bowel over six hours or so, causing irreversible haemorrhaging.
Nó gây thủng ruột trong khoảng sáu tiếng gây ra xuất huyết nội không cầm được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haemorrhage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.