Červená karkulka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Červená karkulka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Červená karkulka trong Tiếng Séc.
Từ Červená karkulka trong Tiếng Séc có các nghĩa là Cô bé quàng khăn đỏ, cô bé quàng khăn đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Červená karkulka
Cô bé quàng khăn đỏproper |
cô bé quàng khăn đỏproper |
Xem thêm ví dụ
Vysvobodíme Červenou Karkulku. Ta giải cứu Cô Bé Quàng Khăn Đỏ. |
V určitém smyslu se to podobá dilematu Červené karkulky, kdy si nejste zcela jisty tím, co vidíte – je to milovaná babička nebo nebezpečný vlk? Trong một số phương diện, hầu như giống với tình trạng khó xử trong câu chuyện Cô Bé Quàng Khăn Đỏ—khi ta không biết chắc điều ta đang thấy là bà ngoại thân yêu hay là con chó sói nguy hiểm. |
Červená Karkulka měla starou tetu, vlastně babičku, která žila v lese. Cô Bé Quàng Khăn Đỏ có một người bà sống ở trong rừng. |
KATIE: "... a měnil svůj hlas, aby zněl jako červená karkulka KATIE: "... sửa giọng để nói giống như Cô bé quàng khăn đỏ. |
A ta Červená Karkulka měla malou červenou čepičku a taky červenej kabátek. Cô Bé Quàng Khăn Đỏ luôn luôn quàng một cái khăn màu đỏ và một ngày kia cổ nói: |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Červená karkulka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.