čeština trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ čeština trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ čeština trong Tiếng Séc.
Từ čeština trong Tiếng Séc có các nghĩa là Tiếng Séc, tiếng Séc, tiếng séc, Tiếng Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ čeština
Tiếng Sécproper (jazyk Čechů) |
tiếng Sécproper |
tiếng sécproper |
Tiếng Séc
|
Xem thêm ví dụ
Zásady Google Ads v oblasti zdravotnictví se v květnu 2017 změní a umožní reklamy na online lékárny v souladu s místní legislativou na Slovensku, v Česku a Portugalsku. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
18 Pomáhejme novým dělat pokroky: Během posledního služebního roku bylo v České republice vedeno každý měsíc průměrně 5 982 domácích biblických studií. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
Festival v posledních letech navštěvuje ročně přibližně 10 000 lidí z Česka i zahraničí. Hàng năm có khoảng 20.000 khách đến thăm đến từ trong nước lẫn ngoài nước. |
Zahrnuje však ‚znát Boží jméno‘ pouze intelektuální poznání, že Boží jméno je v hebrejštině JHVH či v češtině Jehova? Tuy vậy, ‘biết danh Đức Chúa Trời’ có phải chỉ cần biết trong trí rằng danh Đức Chúa Trời là YHWH trong tiếng Hê-bơ-rơ hay Giê-hô-va trong tiếng Việt là đủ không? |
Jaký cíl byl stanoven pro Českou republiku a jak může váš sbor přispět k jeho dosažení? Chi nhánh Hoa Kỳ đã đặt chỉ tiêu nào, và làm sao hội thánh của anh chị góp phần đạt chỉ tiêu đó? |
1992 – Federální shromáždění odhlasovalo rozdělení Československa na Českou a Slovenskou republiku počínaje 1. lednem 1993. 1992 – Hội đồng Liên bang Tiệp Khắc bỏ phiếu quyết định chia tách liên bang thành Cộng hòa Séc và Cộng hòa Slovakia từ ngày 1 tháng 1 năm 1993. |
K tomu mi dopomáhej Bůh.“ Heslem jednotek SS bylo „Meine Ehre heißt Treue“ (česky „Má čest se nazývá věrnost“). Khẩu hiệu của SS là "Meine Ehre heißt Treue" (Danh dự của tôi là sự trung thành). |
Ano, Jednota bratrská neboli Čeští bratří, jak byla tato obec věřících nazvána, hledala ‚úzkou cestu, kteráž vede k životu‘. Quả thật, nhóm Anh Em Hợp Nhất này, hay Anh Em Czech, là tên mà về sau cộng đồng các tín đồ này được gọi, đi tìm “đường chật dẫn đến sự sống”. |
3 Podle Slovníku spisovného jazyka českého jeden význam slova organizace je „organizované sdružení osob“. 3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”. |
Nebo pokud jiná firma zjistí, že uživatelé mimo Českou republiku hledají a nakupují její produkt, může přistoupit k rozšíření cílení na vyhledávací síť o cizí země. Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
Proč s tebou musím vždycky mluvit česky? Tại sao tôi phải nói với cậu bằng tiếng Tiệp chứ? |
Ministerium für Staatssicherheit (česky: Ministerstvo státní bezpečnosti), známá spíše jako Stasi, byla hlavní tajnou službou a rozvědkou Německé demokratické republiky (tj. východního Německa). Bộ An ninh Quốc gia (tiếng Đức: Ministerium für Staatssicherheit, MfS), thường được biết đến là Stasi (IPA: ) (viết tắt tiếng Đức: Staatssicherheit, nghĩa là An ninh Quốc gia), là cơ quan tình báo nội vụ và hải ngoại của Cộng hoà Dân chủ Đức (hay còn gọi là Đông Đức). |
Jedním z mála českých překladů Starého Zákona, kde se používá jméno Jahve, je překlad Hegerův. Thường thì là vì bản Kinh-thánh của họ ít dùng đến danh của Đức Chúa Trời. |
Kniha, kterou právě držíš v ruce, byla v češtině poprvé vydána v roce 1991. Cuốn sách bạn đang cầm trên tay vốn là một ấn phẩm đã được xuất bản năm 1989. |
Přirozeným hudebním centrem české hudby byla tehdy Praha. Trung tâm nhạc tự nhiên của âm nhạc Séc bấy giờ là tại Praha. |
Jeden průkopník ze Spojených států tuto brožuru a také její zjednodušenou verzi, která v češtině nevyšla, ukáže oslovenému a nechá ho, aby si mezi nimi vybral. Một tiên phong ở Hoa Kỳ cho một người thấy cả hai sách mỏng và hỏi người ấy thích sách nào hơn. |
Česky sice nemluví plynně, ale dokázala té ženě věc vysvětlit: „Peníze vám vracíme proto, že jsme svědkové Jehovovi. Dù không nói nói thạo tiếng Czech, Victoria cố giải thích: “Chúng tôi trả lại tiền cho bà vì chúng tôi là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Jeho otec byl školní inspektor českého původu jménem Watzlawick (česky Václavík), který si jméno změnil ve stejný rok kdy se Habsburská monarchie zhroutila. Cha ông là một thanh tra trường học Công giáo La Mã, là người gốc Czech tên Watzlawick (tiếng Séc viết Václavík) đã thay đổi tên của mình vào năm chế độ quân chủ Habsburg sụp đổ. |
Strážná věž z 15. února 1997 uvádí tři místa v České republice, kde se sjezd bude konat. Tháp Canh ngày 15-2-1997 liệt kê 193 hội nghị sẽ được tổ chức tại các tiểu bang cạnh nhau ở Hoa Kỳ. |
Prostudujte si smluvní podmínky platebního centra platné v České republice. Xem Điều khoản dịch vụ cho Cộng hòa Séc của Trung tâm thanh toán. |
Květena České republiky, díl 5 / V. Gaeta: Nước Cộng hòa hàng hải thứ năm? |
Nejvýznamnějším z rodáků je velký básník Slovanů, filosof a evangelický kazatel Ján Kollár (1793–1852), který svou básnickou skladbou Slávy dcera nesmrtelně vstoupil nejméně do dvou národních literatur, české a slovenské. Tuy nhiên, người quan trọng nhất sinh ra tại Mošovce có lẽ là nhà thơ người Slav, nhà triết học và nhà thuyết giáo Ján Kollár (1793–1852), người có ảnh hưởng lớn đến văn học của ít nhất hai quốc gia với bài thơ Slávy Dcera (Người con gái Slovan). |
V roce 1866, čtyři roky po otevření Prozatímního divadla, se stal ředitelem opery Bedřich Smetana, který dnes patří k vrcholným představitelům české klasické hudby a zakladatelům české hudby národní. Năm 1886, 4 năm sau khi mở cửa nhà hát tạm thời, Bedřich Smetana, một trong những người xuất sắc nhất trong dòng nhạc cổ điển Séc, và là người sáng lập ra nhạc dân tộc Séc, trở thành chỉ huy Opera. |
Antonín Leopold Dvořák (8. září 1841 Nelahozeves – 1. května 1904 Praha) je jedním z nejvýznamnějších hudebních skladatelů všech dob a světově nejhranějším českým skladatelem vůbec. Antonín Leopold Dvořák (08/09/1841, Nelahozeves – 01/05/1904, Praha) là một trong những nhà soạn nhạc quan trọng nhất của tất cả các thời kỳ và một trong những nhà soạn nhạc Séc nổi tiếng và hay được chơi nhất thế giới nói chung. |
V této básni se nevypráví žádný reálný příběh, ale oslavuje se krása české krajiny. Trong bài này không có câu chuyện thực tế nào được gửi vào, nhưng nó ca ngợi, vẻ đẹp của phong cảnh Séc. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ čeština trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.