četnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ četnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ četnost trong Tiếng Séc.

Từ četnost trong Tiếng Séc có nghĩa là tính thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ četnost

tính thường xuyên

noun

Xem thêm ví dụ

A mladé ženy vyvrcholí se stejnou četností jako muži.
Và cô gái trẻ đạt cực khoái cùng mức với nam giới.
Rozsah, četnost a závažnost takových událostí nemá v lidských dějinách obdoby.
Tầm mức, tần suất và cường độ của những biến cố ấy gia tăng đến mức chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
Zelený a červený sloupec ukazují stejný signál zobrazený podle četnosti, nízké frekvence jsou zde a vysoké frekvence tady nahoře.
Những thanh màu xanh lá và đỏ biểu thị cùng một tín hiệu hiển thị theo tần số, với những tần số thấp ở đây và những tần số cao thì ở trên này.
Nená se to vysvětlit poklesem četnosti vražd, protože ta zdaleka neklesá tak prudce, jako červená čára v grafu.
Nó không thể đổ cho tỉ lệ giết người đã giảm, bởi vì tỉ lệ này vẫn chưa giảm xuống đáng kể để đường kẻ đỏ trên biểu đồ đi xuống.
Do tohoto plánu bychom zapracovali priority týkající se našeho dostupného času a četnosti kontaktů s těmi, kteří nás potřebují nejvíce – zájemci, které učí misionáři, nově pokřtění obrácení, nemocní, osamělí, méně aktivní, rodiny s jedním rodičem a s dětmi, které dosud bydlí doma, a tak dále.
Việc tuân theo lịch trình đó sẽ là đặt ưu tiên hàng đầu cho thời gian có sẵn và số lần tiếp xúc với những người cần đến chúng tôi nhiều nhất—những người tầm đạo mà những người truyền giáo đang giảng dạy, những người cải đạo mới chịu phép báp têm, những người bị bệnh, cô đơn, kém tích cực, những gia đình chỉ có cha hoặc mẹ với con cái vẫn còn ở nhà, và vân vân.
ENS podle potřeby upravuje sílu a četnost stažení svalů, takže celý systém funguje jako dopravníkový pás.
Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền.
Nyní například analyzuji korelace mezi četností nočních toulek pacientů a jejich denními aktivitami a stravou.
Ví dụ, hiện tôi đang kiểm tra sự tương quan giữa tần suất bệnh nhân đi lang thang đêm với chế độ ăn uống và hoạt động thường ngày.
To uživatele přesměruje do obchodu s aplikacemi. Četnost stažení aplikace v důsledku těchto reklam zjistíte v přehledech konverzí.
Bạn có thể biết tần suất mọi người tải xuống ứng dụng của mình nhờ các quảng cáo này trong báo cáo chuyển đổi trong.
Přijmeme-li s vírou svátost, Duch Svatý pak bude moci ochraňovat nás i ty, které máme rádi, před pokušeními, která se dostavují s čím dál větší intenzitou a četností.
Nếu chúng ta dự phần Tiệc Thánh trong đức tin, thì Đức Thánh Linh sẽ có thể bảo vệ chúng ta và những người chúng ta yêu thương khỏi những cám dỗ xảy đến thường xuyên và mãnh liệt.
Jejich četnost však není velká.
Tuy nhiên, số lượng này cũng không lớn.
Poznámka: V rámci každé kategorie jsou rozhraní seřazena podle četnosti, což vám může pomoci určit, které problémy budete řešit jako první.
Lưu ý: Trong mỗi danh mục, các giao diện được sắp xếp theo tần suất. Điều này cũng có thể giúp bạn ưu tiên giải quyết vấn đề nào trước.
Na stránkách Četnost selhání a Četnost několikanásobných selhání naleznete data podobná těm, která se pro aplikaci zobrazují na stránce Chyby ANR a selhání.
Trên trang Tỷ lệ sự cố và Tỷ lệ nhiều sự cố, bạn sẽ thấy dữ liệu tương tự những gì hiển thị trên trang Các ứng dụng không phản hồi và sự cố của ứng dụng.
Zjistíme-li, že odesílané zboží našim zásadám nevyhovuje, podle míry závažnosti a četnosti porušení zamítneme buď jednotlivé položky, nebo případně i celý účet Merchant Center.
Nếu phát hiện thấy các mặt hàng mà bạn gửi không tuân thủ chính sách của chúng tôi, chúng tôi sẽ từ chối từng mặt hàng hoặc toàn bộ tài khoản Merchant Center của bạn tùy vào mức độ nghiêm trọng và tần suất vi phạm.
Snadno si představíme, jak obzvláště tyto části těla byly rychle ovlivněny selekcí z prostředí a změnily četnost genů, které se jich týkají.
Thật dễ dàng để hình dung những bộ phận đó bị ảnh hưởng bởi sự lựa chọn của môi trường và thay đổi tần số những di tố liên quan đến những bộ phận này.
Celkově dochází k téměř 60 % smrtících popálení v jihovýchodní Asii, a to při četnosti 11,6 případů na 100 000 obyvatel.
Gần 60% vụ bỏng gây tử vong xảy ra ở khu vực Đông Nam Á với tỷ lệ 11,6 trên 100.000.
Zboží nejsme schopni efektivně aktualizovat ve všech případech – závisí to na četnosti aktualizací cen a dostupností na vašem webu.
Chúng tôi sẽ không thể cập nhật mặt hàng một cách hiệu quả trong tất cả các trường hợp tùy thuộc vào tần suất cập nhật giá và tình trạng còn hàng trên trang web của bạn.
Na vlastníky přenosu se omezení četnosti nevztahuje.
Chủ sở hữu sự kiện không phải tuân theo ngưỡng tần suất này.
Nastala skutečně od roku 1914 n. l. nějaká změna, pokud jde o četnost zemětřesení na jednom místě za druhým?
Sự kiện động đất xảy ra thường hết nơi này đến nơi khác từ năm 1914 tây lịch có thật sự khác biệt với các thời kỳ khác không?
* Co si myslíte o četnosti svých osobních modliteb?
* Các em cảm thấy như thế nào về mức độ thường xuyên của lời cầu nguyện cá nhân của các em?
Typ vzorku A byl má tedy relativní četnost 74 %.
Cấu trúc lập phương tâm mặt có hệ số xếp chặt là 74%.
Na stránkách Četnost chyb ANR a Četnost několikanásobných chyb ANR naleznete data podobná těm, která se pro aplikaci zobrazují na stránce Chyby ANR a selhání.
Trên trang Tỷ lệ ứng dụng không phản hồi và Tỷ lệ nhiều ứng dụng không phản hồi, bạn sẽ thấy dữ liệu tương tự như dữ liệu hiển thị trên trang Các ứng dụng không phản hồi và sự cố của ứng dụng.
Četnost: třikrát ročně – druhou neděli v lednu, první neděli v květnu a druhou neděli v září.
Bao Nhiêu Lần: Ba lần một năm, vào ngày Chủ Nhật thứ hai trong tháng Giêng, Chủ Nhật đầu tiên trong tháng Năm, và Chủ Nhật thứ hai trong tháng Chín.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ četnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.