cetriolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cetriolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cetriolo trong Tiếng Ý.

Từ cetriolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là dưa chuột, dưa leo, cây dưa chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cetriolo

dưa chuột

noun

Quando sono fortunato, è un cetriolo o una melanzana.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.

dưa leo

noun

Ci sono un mollusco e un cetriolo di mare.
Có một con sên và dưa leo biển.

cây dưa chuột

noun

Sulla destra vedete la foglia di un cetriolo,
Bên phải màn hình là lá cây dưa chuột (dưa leo)

Xem thêm ví dụ

Circa 3.500 anni fa gli israeliti, durante il loro faticoso viaggio attraverso il deserto del Sinai, dissero sospirando: “Ci ricordiamo del pesce che mangiavamo in Egitto per nulla, dei cetrioli e dei cocomeri e dei porri e delle cipolle e dell’aglio!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
La Bibbia non solo svela l’inutilità degli idoli, ma condanna anche le immagini e i loro adoratori: “Sono come uno spauracchio in un campo di cetrioli, e non possono parlare.
Không những Kinh-thánh chỉ vạch trần hình tượng là vô giá trị, Kinh-thánh còn lên án hình tượng và những người thờ phượng chúng: “Các thần ấy tiện như hình cây chà-là, không biết nói; không biết đi, nên phải khiêng.
Cetriolo nell'Hendrick's, lime nel Bombay.
chanh kèm với Bombay.
Una mano attaccata a un braccio: un braccio che si perdeva nell’aiuola dei cetrioli.
Một bàn tay gắn liền với một cánh tay: một bàn tay đang trườn vào vườn dưa.
Il mondo in cui viviamo è fatto di cose, miliardi e miliardi di cose diverse, come cetrioli, pianoforti, autoribaltabili e piovre.
Thế giới mà chúng ta đang sống được cấu tạo nên từ rất nhiều thứ hàng tỷ tỷ các thứ khác nhau như dưa chuột ngâm và những cây đàn piano hay những chiếc xe đổ rác hay những con bạch tuộc.
Lecca un po'il cetriolo, baby
Hãy liếm dưa chuột muối đi em
Il processo di conservazione altera gradualmente la composizione del cetriolo fino a produrre l’aspetto trasparente e il gusto particolare del sottaceto.
Tiến trình bảo quản dần dần biến đổi kết cấu của quả dưa leo và tạo ra hình dáng trong suốt và vị đặc biệt của dưa chua.
Prendi il Cetriolo e lo metti a bagno con dell'aceto.
Lấy quả dưa chuột, cho nó vào bát với ít dấm.
L'ultimo grattacielo di Londra è un cetriolo, una salsiccia o un articolo da sexy shop?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
Oppure prendiamo questo cetriolo di mare.
Hay lấy ví dụ về con hải sâm này.
E quando succede ne vien fuori una specie di terriccio ed è così tanto che ci si potrebbero far crescere i cetrioli dentro.
Chúng tôi đã từng thấy đất ở trên mái một ngôi nhà bị chôn đủ để trồng dưa chuột.
Avocado, cetriolo e formaggio.
dưa chuột và pho mát.
come una baracca in un campo di cetrioli,
Như cái chòi trong ruộng dưa leo,
L'acqua al cetriolo e'solo per i clienti!
Nước dưa chuột chỉ dành cho khách thôi.
E siamo riusciti a coltivare pomodori ciliegini, cetrioli e ogni sorta di prodotti.
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
L’aiuola dei cetrioli era proprio sotto la mia finestra!
Vườn dưa chuột nằm ngay bên dưới cửa sổ của tôi!
E riceve ancora il cetriolo.
Và nó nhận được dưa leo tiếp.
Significa che durante l’invasione assira Gerusalemme sembrerà molto vulnerabile, come una semplice capanna in una vigna o una baracca pericolante in un campo di cetrioli.
Điều này có nghĩa là trong thời gian bị A-si-ri xâm lăng, Giê-ru-sa-lem có vẻ rất dễ bị tấn công, như túp lều ở vườn nho hay căn chòi dễ sập trong vườn dưa.
Non le bastavano i cetrioli.
Cứ như mấy thứ dưa muối chưa đủ rắc rối.
E proprio come il sale è essenziale per far diventare un cetriolo un sottaceto, allo stesso modo le alleanze sono la parte fondamentale della nostra rinascita spirituale.
Và cũng giống như muối là thiết yếu trong việc biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua thì các giao ước là chính yếu cho sự sinh lại phần thuộc linh của chúng ta.
Ma non c’era da vedere altro che quella luce argentea che danzava tra rose e cetrioli.
Nhưng không có gì, ngoài ánh sáng bàng bạc đang nhảy múa giữa vườn dưa chuột và luống hoa hồng.
Non è rimasto più nessun cetriolo condito.
Món đó đã hết rồi
Riassumendo, per ottenere un cetriolino sottaceto è necessario che un cetriolo sia preparato, pulito, immerso e imbevuto di salamoia e chiuso ermeticamente in un contenitore sterilizzato.
Tóm lại, một quả dưa leo trở thành dưa chua khi nó được chuẩn bị và rửa sạch, ngâm và được bão hòa trong nước muối, và đậy kín trong nồi đã được khử trùng.
I primi passi in questo processo di trasformazione del cetriolo sono la preparazione e la pulizia.
Các giai đoạn đầu tiên trong tiến trình biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua là chuẩn bị và rửa sạch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cetriolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.