charme trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charme trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charme trong Tiếng Ý.
Từ charme trong Tiếng Ý có các nghĩa là quyến rũ, duyên, hấp dẫn, sự quyến rũ, bùa mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charme
quyến rũ(charm) |
duyên(charm) |
hấp dẫn(appeal) |
sự quyến rũ(charm) |
bùa mê(charm) |
Xem thêm ví dụ
Il sesso nei bagni pubblici, ha perso il suo charme agrodolce? Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à? |
Il Modello standard ha predetto l'esistenza dei bosoni W e Z, del gluone, dei quark top e charm prima che tali particelle venissero osservate. Mô hình chuẩn đã tiên đoán sự tồn tại của boson W, Z, gluon, quark đỉnh và duyên trược hạt này được quan sát. |
Assorbendo o emettendo un bosone W, ogni quark di tipo "up" (up, charm e top) può cambiarsi in un quark di tipo "down" (down, strange e bottom) e viceversa. Bằng cách hấp thụ hoặc phát ra một boson W, bất kì một loại quark – lên nào (quark lên, quark duyên, và quark đỉnh) có thể biến đổi thành một loại quark – xuống bất kì (quark xuống, quark lạ, quark đáy) và ngược lại. |
Tesoro, ho bisogno del tuo charme femminile per Clayton. Cưng à, anh cần em dùng trò mỹ nhân kế với thằng Clayton. |
Glashow, il quale propose il quark charm ("fascino") con Bjorken, disse, "Chiamammo il nuovo costrutto charmed quark, perché eravamo affascinati e compiaciuti dalla simmetria che portava nel mondo subnucleare." Glashow, người đồng đưa ra 'quark lạ' với Bjorken, nói rằng "Chúng tôi đưa ra sự kiến thiết của chúng tôi về 'quark lạ' do chúng tôi thấy thích thú và dễ chịu bởi sự đối xứng của nó mang lại cho thế giới hạt hạ nguyên tử." |
Charm (C) che vale +1 per il quark charm, che è un quark tipo up. Số duyên (C) bằng +1 đối với quark duyên c. |
S'incontrano nel mezzo, e creano delle particelle subatomiche come il quark charm e il tauone. Chúng gặp nhau ở giữa. và tạo ra các hạt hạ nguyên tử, như hạt Quark C và hạt Tau Lepton. |
Come fanno le donne a resistere al tuo charm? Sao phụ nữ có thể kiềm chế được trước cách nói của anh. |
E Johnny Fontane si presenta con la sua voce all'olio d'oliva e tutto il suo charme. Rồi đột nhiên Johnny Fontane xuất hiện, với giọng nói mê hoặc và sự quyến rũ. |
Ha perso un po'del suo charme, vero? Thật là mất đi chút hấp dẫn, hả? |
Intrattenevo gli uomini col mio charme. Anh đã vui vẻ và dí dỏm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charme trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới charme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.