ซอสหอยนางรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ซอสหอยนางรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ซอสหอยนางรม trong Tiếng Thái.

Từ ซอสหอยนางรม trong Tiếng Thái có nghĩa là dầu hàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ซอสหอยนางรม

dầu hàu

noun

Xem thêm ví dụ

เรา เอา หิน และ ไม้ ตาม ชาย หาด มา ก่อ เป็น เตา สําหรับ ปิ้ง บาร์ บี คิว. เรา เก็บ หอย แมลง ภู่ ที่ เกาะ อยู่ ตาม โขด หิน กลาง น้ํา ทะเล ใส มา ปิ้ง กิน กัน.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
หาก คุณ เคย สวม เครื่อง เพชร พลอย ฝัง มุก หรือ เคย ใช้ กระดุม ไข่มุก อาจ เป็น ได้ ว่า ไข่มุก เหล่า นี้ มา จาก หอย มัสเซิล.
Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai.
คุณสามารถเห็นช่องทั้งแปดด้านข้าง ที่เลี้ยงลูกหอยนางรมและที่สําคัญก็คือกรอกอาหารให้มัน
Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng.
ทีนี้ เค้ามองหาซอสสปาเกตตี้ที่คนกินชอบที่สุดมั้ย? ไม่เลย!
Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không?
ตอนนี้ เรามาเกาะติดเรื่องของหอยทากเพสลีกัน เพราะว่า มันเป็นหลักการสําคัญอย่างหนึ่ง
Bây giờ hãy bám vào câu chuyện ốc Paisley, bởi vì nó là một nền tảng quan trọng.
หอย มัสเซิล ช่วย กรอง น้ํา ให้ สะอาด ได้ ดี เยี่ยม
Trai là máy lọc nước tuyệt hảo
แต่ถึงแม้ว่าเราจะสามารถลอยไปมา เหนือพื้นดินแค่ไม่กี่ฟุต และเคลื่อนที่ด้วยความเร็วปานหอยทาก ผมบอกคุณได้เลย ว่าผมก็ยังต้องการพลังนั้นอยู่ดี แล้วคุณล่ะ
Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta có thể chỉ thả nổi lềnh bềnh cách mặt đất dăm ba thước và chỉ di chuyển ở tốc độ rùa bò, Tôi nói bạn nghe, đó vẫn là một khả năng tuyệt vời mà tôi thèm muốn, đúng không?
และถ้านั่นยังไม่พอ ความสมดุลระหว่างส่วนผสม และความข้นที่ปรากฎตามธรรมชาติอย่าง ยางแซน กัม (xanthan gum) ซึ่งพบได้ในน้ําผลไม้และมิลค์เชคต่างๆ สามารถบอกได้ว่าซอสมะเขือเทศที่ต่างกัน สามารถที่จะมีพฤติกรรมแตกต่างกันได้อย่างสิ้นเชิง
Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau.
ลูกปัด มุก ที่ เล็ก มาก ซึ่ง ตัด จาก เปลือก หอย มัสเซิล จะ ถูก สอด เข้า ไป ใน หอย นางรม.
Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.
แต่ มี สิ่ง ที่ น่า ชื่นชม หลาย อย่าง ด้วย เช่น กลิ่น คั่ว กาแฟ ซึ่ง หอม จน ไม่ อาจ จะ ห้าม ใจ ไว้ ได้ ที่ อบ อวล อยู่ ใน อากาศ ยาม เช้า และ กลิ่น เครื่องเทศ ของ ซอส อย่าง ดี ที่ เตรียม ไว้ สําหรับ แป้ง พาส ตา หลาก ชนิด นับ ไม่ ถ้วน.
Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì.
ส่วน สี ม่วง ที่ ใช้ ใน ราชสํานัก ไป จน ถึง สี ฟ้า และ สี แดง เข้ม ได้ จาก หอย ทาก ทะเล หลาย ชนิด.
Sự phối hợp các sắc tố từ các loại ốc gai biển có thể tạo ra độ đậm nhạt và các màu sắc từ lam tím, xanh dương đến đỏ thẫm.
หอย มัสเซิล ทะเล ลึก อาศัย ใน สถาน ที่ ซึ่ง อันตราย ที่ สุด บน แผ่นดิน โลก คือ สันเขา ใต้ ทะเล กลาง มหาสมุทร แอตแลนติก ที่ ซึ่ง ปล่อง น้ําพุ ร้อน ได้ พ่น สาร เคมี ที่ เป็น พิษ อย่าง มาก ออก มา ทํา ให้ องค์ ประกอบ ทาง พันธุกรรม ของ สัตว์ ชนิด นี้ เกิด ความ เสียหาย อยู่ โดย ตลอด.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
ความ มหัศจรรย์ แห่ง การ รับ รส ทํา ให้ เรา ได้ ชื่นชม กับ ความ หอม หวาน ของ ส้ม สด ๆ, ความ เย็น ที่ ทํา ให้ สดชื่น ของ ไอศกรีม รส มินต์, รส ขม ที่ ทํา ให้ กระฉับกระเฉง ของ กาแฟ ตอน เช้า, และ รส อัน กลมกล่อม ของ ซอส สูตร ลับ จาก พ่อ ครัว หัว ป่า.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc , vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
เกรกอรี แห่ง นาซิอันซุส และ จอห์น ไครซอสตอม (หมาย ถึง “ลิ้น ทอง”) ซึ่ง ใช้ ภาษา กรีก และ อัมโบรส แห่ง มิลาน กับ เอากุสติน แห่ง ฮิปโป ซึ่ง ใช้ ภาษา ลาติน เป็น สุด ยอด นัก บรรยาย ปรมาจารย์ แห่ง ศิลปะ การ พูด ซึ่ง เป็น ศิลปะ ที่ ได้ รับ ความ นิยม และ การ ยกย่อง สูง สุด ใน สมัย นั้น.
Gregory ở Nazianzus và John Chrysostom (nghĩa là “Lời Vàng Ý Ngọc”) sử dụng tiếng Hy Lạp, Ambrose ở Milan và Augustine ở Hippo sử dụng tiếng La-tinh đều là những nhà hùng biện lão luyện, những bậc thầy xuất sắc về nghệ thuật được coi trọng và ưa chuộng nhiều nhất thời bấy giờ.
ไอ้หอย เดฟ
Anh hài hước quá, Dave.
แน่นอน หอย มัสเซิล ทะเล บาง ชนิด ยัง เป็น อาหาร สําหรับ เรา ด้วย!
Dĩ nhiên, một số loài trai biển cũng có thể dùng làm thức ăn!
ส่วนเวลาที่เหลือหมดไปกับเรื่องอย่างเช่น " เอาศอกลงจากโต๊ะ " หรือ " ส่งซอสมาหน่อย "
Phần còn lại là: " Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! ", " Đưa chai tương cà cho bố! "
เธอดื่มมันไปบ้าง แต่ระหว่างที่เบียร์ขิงที่เหลือนั้นถูกเท ลงไปในแก้วของเธอ หอยทากที่เน่าเปื่อย ก็ลอยขึ้นมา
Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia.
เหมือนอย่างที่แม่ยายของผมเรียกเธอว่า หอยทากของโนอา
Giống như bà ngoại con bé lúc nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah.
ดัง นั้น หาก จะ รวบ รวม หอย มัสเซิล ให้ มาก พอ เพื่อ ผลิต กาว ที่ ทรง พลัง ให้ เพียง พอ แก่ ความ ต้องการ ของ โลก คง ทํา ให้ ประชากร หอย มัสเซิล สูญ พันธุ์ ไป เสีย ก่อน ซึ่ง ที่ จริง หลาย ชนิด ก็ ใกล้ จะ สูญ พันธุ์ อยู่ แล้ว.
Và như vậy, muốn có đủ keo đáp ứng nhu cầu thế giới, thì toàn bộ loài trai sẽ bị tiệt chủng, trong khi hiện nay nhiều loại đã lâm vào nguy cơ đó.
เนื่อง จาก หอย มัสเซิล ทาง ม้าลาย กรอง น้ํา ได้ เยี่ยม ที่ สุด มัน ช่วย ทํา ให้ น้ํา ใน ทะเลสาบ ที่ ขุ่น คลั่ก กลาย เป็น น้ํา ใส สะอาด ได้ อย่าง รวด เร็ว ด้วย การ กิน สาหร่าย ที่ ลอย อยู่ ใน น้ํา.
Vì là loài ăn lọc rất mạnh, chúng nhanh chóng biến hồ nước đục trở nên trong bằng cách nuốt hết đám rong tảo nổi lềnh bềnh trên mặt hồ.
จะให้ช่วยราดซอสนี่ด้วยไหม
Khi nào thì cho cái này lên trên?
ธรรมชาติไม่มีความจําเป็น ไม่เหมือนกับเปลือกหอยเป๋าฮื้อ การอยู่รอดของสายพันธุ์ไม่ได้ขึ้นอยู่กับ การสร้างวัสดุเหล่านั้น จนมาถึงตอนนี้ ที่ทุกอย่างกําลังจะเปลี่ยนไป
Tạo hóa không cần bởi vì, không giống như vỏ bào ngư, sự sống còn của một loài không phụ thuộc vào việc tạo ra những vật liệu như thế này, có lẽ cho đến nay, khi điều đó trở nên quan trọng.
เธอมองผม และผมบอกได้เลยว่า เธอจําผมได้ แต่เธอดูยังลังเล เธอมองผมและพูดว่า "สตีเฟน โคซอสกาเหรอ?"
Bà ấy nhìn tôi, và tôi chắc rằng bà ấy nhận ra tôi, nhưng lại không thể nhớ ra "Stephen Krosoczka à?"
ภายใต้แรงผลักระดับหนึ่ง ซอสมะเขือเทศจะมีพฤติกรรมเหมือนของแข็ง
Dưới một lực tác động nhất định, tương cà sẽ giống như chất rắn.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ซอสหอยนางรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.