ชาเขียว trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ชาเขียว trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ชาเขียว trong Tiếng Thái.

Từ ชาเขียว trong Tiếng Thái có các nghĩa là trà xanh, chè xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ชาเขียว

trà xanh

noun (trà khô)

อย่างเรื่องสี สีเสื้อตัวนี้ก็มาจากชาเขียวล้วนๆเลยนะคะ
Màu của chiếc áo vét này có được hoàn toàn từ trà xanh.

chè xanh

noun

Xem thêm ví dụ

สีเขียวหมายถึงเด็กนักเรียนเชี่ยวชาญเรื่องนั้นๆแล้ว
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
เซอร์เดนิส มัลลิสเตอร์ บัญชาหอคอยชาโดว์มา 20 ปี
Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt.
นี่จึงเป็นเหตุผลว่าทําไม สีแดง บวก สีเขียว ได้ สีเหลือง
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
ใน หนังสือ ลาส์ เพรมเย สยาคล์ เดอ เลกลีซ (ศตวรรษ ต้น ๆ ของ คริสต์ จักร, ภาษา ฝรั่งเศส) ศาสตราจารย์ ชาง เบอร์นาร์ดี แห่ง มหาวิทยาลัย ซอร์บอนน์ ได้ เขียน ไว้ ว่า “[คริสเตียน] ต้อง ออก ไป และ พูด ทุก หน ทุก แห่ง กับ ทุก ๆ คน.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
พระ ยะโฮวา ตรัส ดัง นี้ “จง ไป ทํา ให้ ใจ ของ พลเมือง นั้น ให้ มึน ชา ไป, และ จง กระทํา ให้ หู ของ เขา ตึง ไป.”
Đức Giê-hô-va phán: “Hãy làm cho dân ấy béo lòng, nặng tai”.
ชารา เป็นอะไรไปน่ะ?
Sara, có gì sai sao?
18 นาที: “คุณ จะ แสดง ปฏิกิริยา อย่าง ไร ต่อ ความ เย็นชา เฉยเมย?”
18 phút: “Bạn phản ứng thế nào trước sự lãnh đạm?”
เรารู้ว่า ถ้าคุณส่งข้อความเข้ามาโดยมีคําว่า "ชา ไร้ความรู้สึก" และ "แขนเสื้อ" 99 เปอร์เซ็นต์ของแบบแผนนี้ ตรงกับการกรีดแขนตนเอง
Chúng tôi biết rằng nếu bạn nhắn "tê" và "vải," thì có 99% bạn đang bị thương.
รากชาเขียวภูเขาย่าง และเค้กข้าว ทานกับผัก
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
ชาแบบใส่นมค่ะ
Một ly đã pha thêm sữa.
วาด มโนภาพ การ มี ชีวิต อยู่ ใน ภูมิ ประเทศ ที่ เขียว ขจี—ที่ ดิน ของ คุณ เอง—ซึ่ง ได้ รับ การ เพาะ ปลูก อย่าง สมบูรณ์ พร้อม ทํา ให้ มี ธรรมชาติ ที่ สวย งาม ตัด แต่ง ให้ เรียบ.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
พระเจ้าชาห์ได้สร้างประวัติศาสตร์อิหร่านขึ้นใหม่ หรือคืนกลับสู่ประวัติศาสตร์อิหร่าน โดยเข้าไปอยู่ในศูนย์กลางประเพณีอันยิ่งใหญ่ พร้อมทั้งผลิตเหรียญกษาปณ์ ที่แสดงตัวพระองค์ คู่กับกระบอกไซรัส
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
ดีเอ็นเอ ที่ ต้องการ ใช้ สําหรับ ประชากร เจ็ด พัน ล้าน คน บน โลก ใน เวลา นี้ คง มี ปริมาตร น้อย มาก จน แทบ ไม่ พอ ที่ จะ เคลือบ เป็น ผิว บาง ๆ บน ช้อน ชา.21
Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21.
(ก) เอลีชา มี ทัศนะ อย่าง ไร ต่อ การ ฝึก อบรม ที่ เขา ได้ รับ?
(b) Nhờ lòng trung thành, Ê-li- đã được Đức Giê-hô-va ban thưởng như thế nào?
หรือ เรา ชินชา จน ไม่ รู้สึก ว่า เรื่อง นี้ เป็น สิ่ง ที่ รบกวน ใจ เลย?
Hay chúng ta cảm thấy bình thường và không khó chịu?
แต่เมื่อคุณเก็บมันไปยังห้องแล็ปด้วยความระมัดระวัง จากนั้นบีบมันที่ตรงปลายฐานของก้าน มันจะสร้างแสงขึ้น จากส่วนก้านไปยังตรงบริเวณดอก และมีการเปลี่ยนสี จากสีเขียวไปเป็นสีฟ้า
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
ใน เดือน ตุลาคม 1546 คณะ อาจารย์ เขียน ถึง ดู ชาสเทล ประท้วง การ ที่ คัมภีร์ ไบเบิล ของ เอเทียน เป็น “อาหาร สําหรับ คน เหล่า นั้น ที่ ปฏิเสธ ความ เชื่อ ของ เรา และ สนับสนุน . . . ความ เห็น แบบ นอก รีต ที่ แพร่ หลาย” และ เต็ม ด้วย ข้อ ผิด พลาด จน กระทั่ง สม ควร “กําจัด และ ทําลาย ให้ สูญ สิ้น ไป ทั้ง หมด.”
Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”.
จากการตรวจสอบ ชาเปลไม่ใช่คนมีเงินมากมาย
Theo tài khoản của hắn, Chapple không giàu có.
เรา รู้สึก ซาบซึ้ง ตรึง ใจ เนื่อง จาก ทัศนียภาพ ที่ งดงาม—ภูเขา สูง ตระหง่าน ลักษณะ เว้า แหว่ง ซึ่ง มี ชื่อ ว่า เอล ยูนเค (ทั่ง ตี เหล็ก) ประหนึ่ง ปู ด้วย กํามะหยี่ สี เขียว แก่ และ เบื้อง หลัง เป็น ท้องฟ้า สี คราม สดใส มี กลุ่ม เมฆ สี ขาว อยู่ ตรง ขอบ ฟ้า.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
ใน ที่ สุด สติ รู้สึก ผิด ชอบ ก็ จะ เสมือน มี รอย ที่ ถูก นาบ ด้วย ‘เหล็ก ร้อน แดง’ เป็น เหมือน เนื้อ ที่ ไหม้ เกรียม กลาย เป็น แผล เป็น คือ ตาย ด้าน และ ด้าน ชา.
Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng.
(ลูกา 10:5, 6) ชา โลมʹ หรือ “สันติ สุข” เป็น คํา ทักทาย ตาม ธรรมเนียม ของ ชาว ยิว.
Sha·lohmʹ, hoặc “bình-an”, là lời chào hỏi cổ truyền của người Do Thái.
เมื่อ ผู้ นั้น แก่ แล้ว ยัง จะ เกิด ผล; จะ ประกอบ ไป ด้วย น้ํา เลี้ยง และ ยัง เขียว สด อยู่.”—บทเพลง สรรเสริญ 92:12, 14.
Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14.
คุณ รู้สึก ว่า เป็น เรื่อง ยาก ที่ จะ ไว้ ใจ คน อื่น อีก และ ค่อย ๆ กลาย เป็น คน เย็นชา, ดําเนิน ชีวิต แต่ ละ วัน อยู่ หลัง กําแพง อารมณ์.
Bạn thấy sau đó khó mà tin được người khác và bạn trở nên lạnh lùng, mỗi ngày sống đằng sau một bức tường tình cảm.
และเพื่อเป็นสัญลักษณ์ สีทาที่ใช้ภายในอาคารก็เป็นสีเขียวและสีเหลือง
Bạn có sự kết nối với tự nhiên.
โรงเรียนสีเขียว เป็นต้นแบบที่เราสร้างสําหรับโลกใบนี้
Ngôi Trường Xanh là một hình mẫu mà chúng tôi xây dựng cho thế giới.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ชาเขียว trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.