ชายแดน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ชายแดน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ชายแดน trong Tiếng Thái.

Từ ชายแดน trong Tiếng Thái có nghĩa là biên giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ชายแดน

biên giới

noun

แล้วให้ลูกน้องนายพาเขาไปชายแดน แล้วทําให้เขาหายสาบสูญไป
Sau đó anh chở ông ta qua biên giới để ông ấy không thể về được nữa.

Xem thêm ví dụ

ใน ปี เดียว กัน นั้น ไพโอเนียร์ พิเศษ ทั้ง ชาย และ หญิง เดิน ทาง มา จาก โปรตุเกส.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
เนื่อง จาก ยัง ไม่ ได้ แต่งงาน เธอ จึง กล่าว ว่า “เหตุ การณ์ นั้น จะ เป็น ไป อย่าง ไร ได้, เพราะ ข้าพเจ้า ยัง หา ได้ ร่วม กับ ชาย ไม่?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
ด้วย ความ พยายาม จะ ทํา ให้ โยบ เลิก รับใช้ พระเจ้า พญา มาร นํา ภัย พิบัติ มา สู่ ชาย ผู้ ซื่อ สัตย์ คน นี้ อย่าง แล้ว อย่าง เล่า.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
พวกเขาเรียกเขาว่า บุตรชายแห่งก็อธแธม
Họ gọi người đó là con trai của Gotham.
๒๑ และพระองค์เสด็จมาในโลกเพื่อพระองค์จะทรงช่วยมนุษย์ทั้งปวงให้รอดกหากพวกเขาจะสดับฟังสุรเสียงของพระองค์; เพราะดูเถิด, พระองค์ทรงทนรับความเจ็บปวดของมนุษย์ทั้งปวง, แท้จริงแล้ว, ความเจ็บปวดขของชาวโลกที่มีชีวิตทุกคน, ทั้งชาย, หญิง, และเด็ก, ที่เป็นของครอบครัวอาดัมค.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
เธอ บังเอิญ เดิน เข้า ไป ใน นา ข้าวของ ชาย คน หนึ่ง ชื่อ โบอัศ เจ้าของ ที่ ดิน ผู้ มั่งคั่ง และ เป็น ญาติ กับ อะลีเมะเล็ค สามี ที่ เสีย ชีวิต ไป แล้ว ของ นาอะมี.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
ดัง นั้น เขา จึง ค้น หา หนังสือ นั้น และ เมื่อ ได้ พบ แล้ว จึง ให้ ลูก ชาย เอา ไป อ่าน.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ ลูก ชาย ของ คุณ โต ขึ้น เขา ยัง ชื่นชม คุณ เหมือน ตอน ที่ เขา เป็น เด็ก ไหม?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
พยาน ใน ตั๋ว สัญญา นั้น มี ตําแหน่ง เป็น คน รับใช้ ของ “ทัทธันนู ผู้ ว่า ราชการ ของ ดินแดน อีก ฟาก หนึ่ง ของ แม่น้ํา” ซึ่ง ก็ คือ ทัทเธนัย คน เดียว กับ ที่ มี ชื่อ อยู่ ใน หนังสือ เอสรา
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
บัด นี้ เรา ทราบ แล้ว ว่า เจ้า มี ความ เชื่อ ใน เรา เพราะ เจ้า มิ ได้ หวง ลูก ชาย ของ เจ้า ลูก ชาย คน เดียว ของ เจ้า ไว้ จาก เรา.’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
ชาย ที่ ชื่อ หน่อ จะ เป็น กษัตริย์ และ ปุโรหิต (9-15)
Chồi sẽ làm vua và thầy tế lễ (9-15)
ลูกา ได้ ยก ตัว อย่าง บุตร ชาย เจ็ด คน ของ สเกวา—สมาชิก ของ ตระกูล ปุโรหิต—ซึ่ง พยายาม ทํา เช่น นี้.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
คุณ คง เดา ได้ ไม่ ยาก ว่า ชาย คน ไหน ใน สอง คน นี้ มี คู่มือ คํา แนะ นํา จาก ผู้ ผลิต.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
โชคดีของผมและน้องชายของผม มันมีตอนจบที่มีความสุข
Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu.
ราอูล ให้ ชาย คน นี้ อ่าน หนังสือ เล่ม เล็ก นี้ ใน หน้า ที่ เป็น ภาษา โปรตุเกส.
Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy.
แต่ ปัญหา นั้น มิ ใช่ ว่า เขา มี ความ จําเป็น ใน สิ่ง ของ ที่ พี่ ชาย ของ เขา มี อยู่ นั้น หรอก.
Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh.
ทุก วัน นี้ ครอบครัว จอห์นสัน พยายาม ยึด มั่น กับ กิจวัตร ที่ ช่วย รักษา สุขภาพ จิต ซึ่ง เป็น ประโยชน์ ต่อ ทุก คน โดย เฉพาะ อย่าง ยิ่ง ต่อ ลูก ชาย ของ เขา.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
ผู้ ชาย ผู้ หญิง และ เด็ก ต่าง ก็ มี ชื่อ กัน ทุก คน.
Mỗi người đều có một tên riêng.
ประเด็น ด้าน ศีลธรรม ใน หัวเรื่อง เช่น การ ทํา แท้ง, รัก ร่วม เพศ, และ ชาย หญิง อยู่ ด้วย กัน โดย ไม่ ได้ สมรส, บ่อย ครั้ง กลาย เป็น เรื่อง ที่ แพร่ การ โต้ แย้ง กัน.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
๗ แท้จริงแล้ว, ข้าพเจ้าจะบอกท่านถึงเรื่องเหล่านี้หากท่านจะสามารถรับฟังมัน; แท้จริงแล้ว, ข้าพเจ้าจะบอกท่านเกี่ยวกับนรกกอันน่าพรั่นพรึงที่คอยรับฆาตกรขเช่นที่ท่านและพี่ชายของท่านเป็นอยู่, เว้นแต่ท่านจะกลับใจและเลิกล้มจุดประสงค์อันเป็นฆาตกรรมของท่าน, และกลับไปพร้อมด้วยกองทัพของท่านไปสู่ผืนแผ่นดินของท่านเอง.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
ขณะ ที่ เรา สอง คน ออก จาก ร้าน เรา พบ ชาย หนุ่ม ที่ น่า คบ คน หนึ่ง ขี่ จักรยาน กลับ บ้าน หลัง เลิก งาน.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
(ข) สํานักงาน สาขา บาง แห่ง กล่าว อย่าง ไร เกี่ยว กับ คน ที่ มา จาก ต่าง แดน ซึ่ง รับใช้ ใน เขต งาน ที่ สาขา เหล่า นั้น ดู แล?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
พระ ยะโฮวา ทรง บอก ล่วง หน้า ดัง นี้: “โมอาบ จะ เป็น เหมือน อย่าง เมือง ซะโดม, แล ลูก ชาย ทั้ง หลาย แห่ง อําโมน จะ เป็น เหมือน อย่าง เมือง อะโมรา, คือ เป็น ที่ ให้ บังเกิด ต้น หนาม ทั้ง ปวง แล บ่อ น้ํา เค็ม, แล เป็น ที่ ร้าง เปล่า อยู่ เนือง นิตย์.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
จริง ที เดียว ผู้ ชาย ต้อง ให้ การ ต่อ พระ คริสต์ และ ใน ที่ สุด ก็ ต่อ พระเจ้า.
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ชายแดน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.