chamber of commerce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chamber of commerce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chamber of commerce trong Tiếng Anh.

Từ chamber of commerce trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chamber of commerce

phòng thương mại

noun

and chambers of commerce and tourism boards.
và các phòng thương mại, ban du lịch.

Xem thêm ví dụ

By 2015, was a member of the Chamber of Commerce and Industry's (CCI) executive committee.
Năm 2015, bà là thành viên của Uy ban Điều hành của Phòng Thương mại và Công nghiệp (CCI).
Jorge and the boys down at the Chamber of Commerce got to keep things humming.
Jorge và mấy anh chàng ở dưới Phòng Thương mại nên phát triển việc này.
The Valley Fiesta is an annual three-day event organised by the Valley Chamber of Commerce.
Valley Fiesta là một sự kiện kéo dài ba ngày được tổ chức bởi Phòng Thương mại Valley.
The competitor to represent the Foreign chamber of commerce... is Tanaka from Japan.
Võ sĩ thi đấu từ Phòng thương mại nước ngoài... là Tanaka từ Nhật Bản.
And she claimed to be the general manager of Red Cross at the Chamber of Commerce.
Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại.
I was recently elected, as Emeka mentioned, as the President of the South African Chamber of Commerce in America.
Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ.
The Japanese then moved into Bangkok, occupying Chinatown (Sampeng) and turning the Chamber of Commerce Building into a command post.
Người Nhật sau đó di chuyển vào Bangkok chiếm đóng khu phố Tàu (Sampeng) và chuyển Phòng Xây dựng Thương mại thành trụ sở chỉ huy.
In 1949, the Hollywood Chamber of Commerce entered a contract with the City of Los Angeles to repair and rebuild the sign.
Vào năm 1949 Phòng thương mại Hollywood thuê Phòng Công viên Los Angeles sửa chữa và xây dựng lại bảng hiệu.
The Associated Chambers of Commerce and Industry of India (ASSOCHAM) stated that the blackout had "severely impacted" businesses, leaving many unable to operate.
Văn phòng Liên hiệp Công-Thương Ấn Độ (ASSOCHAM) phát biểu rằng sự kiện mất điện "gây tác động nghiêm trọng" cho các doanh nghiệp, khiến nhiều cơ sở không thể hoạt động.
Charles Brooke encouraged the Sarawak Chamber of Commerce to set up its own shipping lane to Singapore, offering to sell The Royalist to it.
Charles Brooke cũng khuyến khích Phòng Thương nghiệp Sarawak lập tuyến tàu thủy riêng đến Singapore và đề xuất bán The Royalist cho Phòng Thương nghiệp.
This practice has been standardized by the ICC (International Chamber of Commerce) by publishing the UCP in 1933 and subsequently updating it throughout the years.
Các thông lệ này đã được Phòng thương mại quốc tế (ICC) tiêu chuẩn hóa thông qua việc xuất bản UCP năm 1933 và tiếp theo đó là cập nhật nó qua các năm.
The new law has support from labor activists, but was opposed by some foreign corporations, including the American Chamber of Commerce and the European Chamber of Commerce.
Luật mới nhận được sự ủng hộ của các nhà hoạt động lao động, nhưng bị các công ty nước ngoài phản đối, trong đó có Phòng Thương mại Mỹ và Phòng Thương mại châu Âu.
Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI) is a national organization which assembles and represents business community, employers and business associations of all economic sectors in Vietnam.
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (tiếng Anh: Vietnam Chamber of Commerce and Industry, viết tắt là VCCI) là tổ chức quốc gia tập hợp và đại diện cho cộng đồng doanh nghiệp, người sử dụng lao động và các hiệp hội doanh nghiệp ở Việt Nam.
All the Chinese community are united under the Sabah United Chinese Chambers of Commerce (SUCC), an organisation that promotes national unity and continuous contribution towards the state economy.
Toàn bộ cộng đồng người Hoa thống nhất dưới Tổng thương hội Trung Hoa Sabah (SUCC), một tổ chức xúc tiến đoàn kết dân tộc và tiếp tục đóng góp cho kinh tế bang.
A number of companies and state bodies have their headquarters for the Beqaa region in Zahlé, including the Central Bank of Lebanon and the Lebanese Chamber of Commerce.
Nhiều công ty và cơ quan chính phủ đặt trụ sở vùng Beqaa tại Zahlé, trong đó có Ngân hàng Liban và Phòng thương mại Liban.
After working as a researcher and bilingual secretary in London for Amnesty International, Rowling moved with her then boyfriend to Manchester, where she worked at the Chamber of Commerce.
Nguồn cảm hứng và cái chết của mẹ Sau khi làm việc tại Amnesty International, London, Rowling và bạn trai quyết định chuyển tới Manchester, nơi cô làm việc tại phòng thương mại.
She has the distinction of being the first female President of the American Chamber of Commerce of Jamaica (AMCHAM), an organization which promotes investment and trade between the United States and Jamaica.
Bà có biệt tài là nữ Chủ tịch đầu tiên của Phòng Thương mại Hoa Kỳ Jamaica (AMCHAM), một tổ chức thúc đẩy đầu tư và thương mại giữa Hoa Kỳ và Jamaica. ^ Earle, C. Paul.
Towards late 1970s, under the first community project by the Province of Verona, Comune of Verona and the local Chamber of Commerce, Villafranca Airport constructed a passenger terminal, offices and handling facilities.
Vào cuối những năm 1970, nhờ vào các dự án cộng đồng đầu tiên được phát triển bởi các tỉnh, khu tự quản và phòng phương mại của Verona, sân bay này đã nhận được một nhà ga hành khách với các văn phòng và các cơ sở xử lý.
And indeed, the head of the Chambers of Commerce is now the chairman of the Studio Schools Trust and helping it, not just with big businesses, but small businesses all over the country.
Và thật sự, người đứng đầu Phòng Thương mại hiện nay là chủ tịch của Studio Schools Trust và đang hỗ trợ nó, không chỉ với các doanh nghiệp lớn, mà còn với các doanh nghiệp nhỏ trên khắp cả nước.
In addition, directors of chambers of commerce and representatives of the private sector shared their views of doing business in Vietnam, including the challenges, opportunities and the legislation needed to facilitate further investment in the country.
Ngoài ra, giám đốc các phòng thương mạicác đại diện doanh nghiệp tư nhân cũng chia sẻ quan điểm về môi trường kinh doanh tại Việt Nam, về các thách thức và cơ hội và các luật lệ cần có để tạo thuận lợi cho đầu tư hơn nữa tại Việt Nam.
Rajiv Kumar, secretary general of the Federation of Indian Chambers of Commerce and Industry (FICCI) said, "One of the major reasons for the collapse of the power grid is the major gap between demand and supply.
Tổng thư ký của Liên đoàn các phòng công thương Ấn Độ Rajiv Kumar (FICCI) nói rằng, "Một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sập mạng lưới điện là khoảng cách lớn giữa cung và cầu.
We could control the branding and graphical imagery of our cities with a good flag, but instead, by having bad flags we don't use, we cede that territory to sports teams and chambers of commerce and tourism boards.
Chúng ta có thể kiểm soát hình ảnh thương hiệu và đồ họa của các thành phố với 1 lá cờ đẹp, thay vào đó, khi chúng ta có những lá cờ xấu không dùng, chúng ta nhượng lại cho các đội thể thao và các phòng thương mại, ban du lịch.
According to Chang Keun Lee of the Korean Chamber of Commerce and Industry in Vietnam, Koreans formed the country's second-largest group of expatriates, with only the Taiwanese expatriate community being larger; he estimated that half lived in Ho Chi Minh City.
Theo ông Lee Chang-keun - Phòng thương mại và công nghiệp Hàn Quốc tại Việt Nam, người Hàn Quốc đã hình thành nên nhóm kiều dân lớn thứ hai, chỉ đứng sau cộng đồng người Đài Loan ở Việt Nam, ông ước tính rằng một nửa sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.
While a 1972 agreement granted access to the European market to goods regulated by the Republic of Cyprus, the agreement was interpreted as applying to the whole island and the Turkish Cypriot Chamber of Commerce gave certificates that bore the old stamps of Cyprus, rather than that of the Turkish Federated State of Cyprus or the TRNC.
Trong khi một thỏa thuận được tổ chức vào năm 1972 cấp quyền truy cập vào thị trường châu Âu để hàng hóa quy định của nước cộng Hòa Síp, thỏa thuận đã được giải thích như một áp dụng cho cả hòn đảo và Phòng thương Mại Síp thổ nhĩ kỳ gửi giấy chứng nhận làm phiền tem của Síp, chứ không phải của các thổ nhĩ kỳ Liên Bang Síp hoặc TRNC.
Of the elected members, 3 were returned by the "black" clergy (the monks), 3 by the "white" clergy (seculars), 18 by the corporations of nobles, 6 by the academy of sciences and the universities, 6 by the chambers of commerce, 6 by the industrial councils, 34 by the governments having zemstvos, 16 by those having no zemstvos, and 6 by Poland.
Trong số các thành viên được bầu, 3 người được các giáo sĩ "đen" trả về, 3 bởi giáo sĩ "trắng" (seculars), 18 bởi các tập đoàn quý tộc, 6 bởi học viện khoa học và các trường đại học, 6 các phòng thương mại, 6 bởi các hội đồng công nghiệp, 34 bởi các chính phủ có zemstvo, 16 bởi những người không có zemstvo, và 6 của Ba Lan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chamber of commerce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.