chamomile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chamomile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chamomile trong Tiếng Anh.

Từ chamomile trong Tiếng Anh có nghĩa là cúc La Mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chamomile

cúc La Mã

noun

Is chamomile a safe sleep remedy ?
Có phải cúc La Mã là phương thuốc trị mất ngủ an toàn không ?

Xem thêm ví dụ

Some remedies , such as lemon balm or chamomile tea are generally harmless .
Một số bài thuốc , chẳng hạn như tiá tô đất hoặc trà hoa cúc thường vô hại .
Roman chamomile has a bitter taste and may be taken as a tincture .
Cúc La mã Roma có vị đắng và có thể được sử dụng như cồn thuốc ( thuốc hoà tan trong cồn ) .
The filmmakers went through several names for Mrs. Potts, such as "Mrs. Chamomile", before Ashman suggested the use of simple and concise names for the household objects.
Các nhà làm phim đã xem xét một số tên gọi cho nhân vật Bà Ấm trà, chẳng hạn như "Mrs. Chamomile," trước khi Ashman đề nghị sử dụng những cái tên đơn giản và ngắn gọn cho các đồ vật trong nhà.
Chamomile.
trà hoa cúc.
Chamomile.
Chamomile.
Is chamomile a safe sleep remedy ?
Có phải cúc La Mã là phương thuốc trị mất ngủ an toàn không ?
That's chamomile for you ladies.
Trà hoa cúc cho cô đây.
There are several herbs thought to help sleep , including chamomile , valerian root , kava , lemon balm , passionflower , lavender , and St. John 's Wort .
Có một số loại thảo dược được cho rằng có khả năng giúp người ta ngủ được , bao gồm cúc La mã , nữ lang , cây hồ tiêu , tiá tô đất , hoa lạc tiên , hoa oải hương , và St. John 's Wort .
German chamomile is best taken as a tea .
Cúc La mã Đức làm trà uống là tốt nhất .
I'm applying a salve of mint, chamomile and Clay to seal the wound.
Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương.
The larvae feed on chamomiles, especially Matricaria perforata.
Ấu trùng ăn Chamomile, especially Matricaria perforata.
You can decide, what is your mental state: OK, I choose the caffeinated tea, I choose the chamomile tea.
Các bạn có thể tự quyết định, những gì diễn ra trong đầu các bạn sẽ là: Được thôi, tôi sẽ chọn cốc trà có caffein, tôi sẽ chọn cốc trà hoa cúc.
Chamomile is the national flower, while birch is the national tree.
Hoa cúc là hoa quốc gia, trong khi bạch dương là cây quốc gia.
I can rock a killer foot rub with one hand and ew a kick-ass pot of chamomile in the other that would make you weep.
Tôi có thể làm kiểu chà chân chết người bằng một tay và ủ một lọ hoa chamomile có thể khiến cậu nhỏ lệ đấy. Chết cha
Klaus, get chamomile from the pantry.
Klaus, lấy hoa cúc từ phòng ăn.
The herbs chamomile and valerian are soothing and sleep inducing and are available in tea .
Các thảo dược có trong trà như hoa cúc và nữ lang giúp dễ chịu và dễ ngủ .
Chamomile is a popular herbal sleep remedy that 's been used for centuries .
Cúc La Mã là một bài thuốc thảo dược trị mất ngủ nổi tiếng đã được sử dụng hàng thế kỷ .
Hot chamomile tea.
Trà sữa nóng.
Maybe you need some chamomile tea.
Có lẽ cậu cần một chút trà hoa cúc.
Many people drink chamomile tea for its gentle sedative properties , although it may cause allergic reactions in those with plant or pollen allergies .
Nhiều người uống trà hoa cúc bởi nó có tính an thần nhẹ , mặc dù trà này có thể gây phản ứng dị ứng ở những người bị dị ứng thực vật hoặc dị ứng phấn hoa .
um, earl grey or chamomile?
Earl Grey hay hoa cúc?
CHAMOMILE TEA can be used to soothe a stomachache .
Trà hoa cúc có thể được dùng để làm dịu bệnh đau dạ dày .
Maybe I should get some chamomile for my throat too.
Có lẽ con cũng phải kiếm cái tăng âm cho cổ họng của con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chamomile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.