ฉันเป็นคริสเตียน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ฉันเป็นคริสเตียน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฉันเป็นคริสเตียน trong Tiếng Thái.

Từ ฉันเป็นคริสเตียน trong Tiếng Thái có nghĩa là tôi là người theo đạo Cơ đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ฉันเป็นคริสเตียน

tôi là người theo đạo Cơ đốc

Phrase

Xem thêm ví dụ

ฉันสงสัยว่าจะเหมือนอาไรกันอีก
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
คริสเตียน ซึ่ง มี ความ สนใจ แท้ จริง ต่อ กัน และ กัน รู้สึก ว่า ไม่ ยาก ที่ จะ แสดง ความ รัก ใน เวลา ใด ก็ ได้ ตลอด ปี.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม
À , anh hỏi em một chút được không?
ดังนั้นฉันจะต้องขับรถลงไปที่นั่น?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
เขาสนใจอยากรู้เสมอ ว่าฉันรู้สึกยังไง กับข่าวแต่ละวัน
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
ลูกชายฉันอยู่ไหน
Con trai tôi đâu?
ไม่ฉันไม่ได้.
Không, tôi không.
ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
ฉันต้องฟื้นความจํา เทรีซ่า
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้
Với hai con tôi hiện nay
เพราะนั่นเป็นสิ่งที่เราทํา ไม่ใช่ตอนที่ฉันอยู่ข้างใน
Đâu phải khi em đang trong đó.
สามี คริสเตียน ซึ่ง รัก ภรรยา ของ ตน เสมอ ไม่ ว่า อยู่ ใน ยาม ที่ เอื้ออํานวย หรือ ลําบาก ก็ ตาม แสดง ให้ เห็น ว่า พวก เขา ทํา ตาม แบบ อย่าง ของ พระ คริสต์ อย่าง ใกล้ ชิด ใน การ แสดง ความ รัก และ เอา พระทัย ใส่ ประชาคม.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
น่า ยินดี ที่ อาการ ของ อิงเกอร์ ดี ขึ้น และ เรา สามารถ เข้า ร่วม การ ประชุม คริสเตียน ที่ หอ ประชุม ราชอาณาจักร อีก ครั้ง หนึ่ง.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
ถ้ามีเวลาพอ นั่นแหละที่ฉันออกแบบให้เขาทํา
Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này.
ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
เยี่ยมมากเลย สิ่งนี้แหละ คือระยะห่างที่ฉันกําลังพูดถึง เกราะทางจิตวิทยาที่จะปกป้องคุณจากผลงานของคุณเอง
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
คริสเตียน สอง คน คือ คริสตินา และ โฮเซ* พบ ว่า เรื่อง นี้ เป็น จริง กับ ตัว เอง.
Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng.
ฉันคิดว่าพวกเราทุกคน / Nล้วนทําตามธรรมชาติของตัวเอง
Ai sống cũng có ích mà
ด้วย เหตุ ผล นี้ จึง มี คํา เตือน ให้ แก่ คริสเตียน ที่ เอเฟโซ 6:12 (ล. ม.) ว่า “เรา มี การ ปล้ํา สู้ ไม่ ใช่ กับ เลือด และ เนื้อ แต่ ต่อ สู้ กับ การ ปกครอง ต่อ สู้ กับ ผู้ มี อํานาจ ต่อ สู้ กับ ผู้ ครอบครอง โลก แห่ง ความ มืด นี้ ต่อ สู้ กับ อํานาจ วิญญาณ ชั่ว ใน สวรรค์ สถาน.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
กลัวว่าจริงๆแล้วฉันเป็นใครกันแน่
Về thật sự mình là ai.
ทําคุณสงสัยว่านาย Bickersteth จะสงสัยอะไร Jeeves, ถ้าฉันทํามันขึ้นมา ไปห้าร้อย? " ฉันไม่แฟนซี, Sir
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
ใน ครอบครัว คริสเตียน ครอบครัว หนึ่ง บิดา มารดา กระตุ้น ให้ มี การ สื่อ ความ กัน อย่าง เปิด เผย โดย สนับสนุน ให้ บุตร ถาม คํา ถาม เกี่ยว ด้วย เรื่อง ที่ พวก เขา ไม่ เข้าใจ หรือ ทํา ให้ รู้สึก กังวล.
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.
2:1-3) หลาย ศตวรรษ หลัง จาก นั้น “ความ รู้ แท้” ก็ ยัง ห่าง ไกล จาก คํา ว่า อุดม บริบูรณ์ ทั้ง ใน หมู่ ผู้ คน ที่ ไม่ รู้ จัก คัมภีร์ ไบเบิล เลย และ ท่ามกลาง คน ที่ อ้าง ว่า เป็น คริสเตียน ด้วย.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình là môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
ด้วย การ หายใจ เอา อากาศ บริสุทธิ์ ฝ่าย วิญญาณ บน ภูเขา แห่ง การ นมัสการ ของ พระ ยะโฮวา ที่ ถูก ตั้ง ไว้ สูง แล้ว คริสเตียน ต้านทาน ความ โน้ม เอียง ด้าน นี้.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฉันเป็นคริสเตียน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.