ฉันเป็นมุสลิม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ฉันเป็นมุสลิม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฉันเป็นมุสลิม trong Tiếng Thái.

Từ ฉันเป็นมุสลิม trong Tiếng Thái có các nghĩa là tôi là người Hồi, tôi là người Hồi giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ฉันเป็นมุสลิม

tôi là người Hồi

Phrase

tôi là người Hồi giáo

Phrase

Xem thêm ví dụ

ฉันสงสัยว่าจะเหมือนอาไรกันอีก
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม
À , anh hỏi em một chút được không?
ดังนั้นฉันจะต้องขับรถลงไปที่นั่น?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
เขาสนใจอยากรู้เสมอ ว่าฉันรู้สึกยังไง กับข่าวแต่ละวัน
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
ลูกชายฉันอยู่ไหน
Con trai tôi đâu?
ไม่ฉันไม่ได้.
Không, tôi không.
ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
ฉันต้องฟื้นความจํา เทรีซ่า
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้
Với hai con tôi hiện nay
เพราะนั่นเป็นสิ่งที่เราทํา ไม่ใช่ตอนที่ฉันอยู่ข้างใน
Đâu phải khi em đang trong đó.
ถ้ามีเวลาพอ นั่นแหละที่ฉันออกแบบให้เขาทํา
Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này.
ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
เยี่ยมมากเลย สิ่งนี้แหละ คือระยะห่างที่ฉันกําลังพูดถึง เกราะทางจิตวิทยาที่จะปกป้องคุณจากผลงานของคุณเอง
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
ฉันคิดว่าพวกเราทุกคน / Nล้วนทําตามธรรมชาติของตัวเอง
Ai sống cũng có ích mà
กลัวว่าจริงๆแล้วฉันเป็นใครกันแน่
Về thật sự mình là ai.
ทําคุณสงสัยว่านาย Bickersteth จะสงสัยอะไร Jeeves, ถ้าฉันทํามันขึ้นมา ไปห้าร้อย? " ฉันไม่แฟนซี, Sir
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
ฉันจําคุณได้
Anh đã nhớ ra em.
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
และในที่สุดเพื่มความมั่นคงให้ประเทศของฉัน
Ý em là cai trị đất nước.
ฉัน ได้ เรียน เรื่อง ที่ น่า ทึ่ง หลาย อย่าง เกี่ยว กับ พืช และ ชีวิตินทรีย์ แต่ ฉัน กลับ ถือ ว่า สิ่ง เหล่า นั้น เกิด จาก วิวัฒนาการ เพราะ การ คิด เช่น นั้น ทํา ให้ ดู เหมือน ว่า เรา กําลัง คิด สอดคล้อง กับ นัก วิทยาศาสตร์.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
ฉันมีถุงเท้าสีแดง
Em có đôi vớ màu đỏ.
เรา พูด กัน ถึง เรื่อง พระ เยซู ซึ่ง ก็ เป็น คน ยิว และ เกี่ยว กับ ข้อ ที่ ว่า แม้ ฉัน เป็น ยิว แต่ ฉัน ได้ กลาย เป็น พยาน พระ ยะโฮวา ไป แล้ว.
Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái.
แต่ ไม่ นาน ฉัน ก็ รู้ ว่า เรา ไม่ ได้ พูด เรื่อง อับราฮาม คน เดียว กัน.
Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham.
ฉันไม่ต้องตามเขา / เขาจะมาหาฉันเอง
Nó sẽ đến với tôi thôi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฉันเป็นมุสลิม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.