ฉันรักเธอ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ฉันรักเธอ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฉันรักเธอ trong Tiếng Thái.

Từ ฉันรักเธอ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Bố thương con, Con thương bố, Con thương mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ฉันรักเธอ

Bố thương con

Phrase

Con thương bố

Phrase

Con thương mẹ

Phrase

Xem thêm ví dụ

ฉันสงสัยว่าจะเหมือนอาไรกันอีก
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
คริสเตียน ซึ่ง มี ความ สนใจ แท้ จริง ต่อ กัน และ กัน รู้สึก ว่า ไม่ ยาก ที่ จะ แสดง ความ รัก ใน เวลา ใด ก็ ได้ ตลอด ปี.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม
À , anh hỏi em một chút được không?
ดังนั้นฉันจะต้องขับรถลงไปที่นั่น?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
เขาสนใจอยากรู้เสมอ ว่าฉันรู้สึกยังไง กับข่าวแต่ละวัน
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
ลูกชายฉันอยู่ไหน
Con trai tôi đâu?
ไม่ฉันไม่ได้.
Không, tôi không.
ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
เพราะ รัก จึง เอ่ย คํา “เรา ต้องการ”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
ฉันต้องฟื้นความจํา เทรีซ่า
Tôi cần phải nhớ lại, Teresa.
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้
Với hai con tôi hiện nay
เพราะนั่นเป็นสิ่งที่เราทํา ไม่ใช่ตอนที่ฉันอยู่ข้างใน
Đâu phải khi em đang trong đó.
และ อธิษฐาน ขอ ความ ช่วยเหลือ จาก พระเจ้า เพื่อ พัฒนา ความ รัก ชนิด สูง ส่ง นี้ ซึ่ง เป็น ผล แห่ง พระ วิญญาณ บริสุทธิ์ ของ พระเจ้า.—สุภาษิต 3:5, 6; โยฮัน 17:3; ฆะลาเตีย 5:22; เฮ็บราย 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
สามี คริสเตียน ซึ่ง รัก ภรรยา ของ ตน เสมอ ไม่ ว่า อยู่ ใน ยาม ที่ เอื้ออํานวย หรือ ลําบาก ก็ ตาม แสดง ให้ เห็น ว่า พวก เขา ทํา ตาม แบบ อย่าง ของ พระ คริสต์ อย่าง ใกล้ ชิด ใน การ แสดง ความ รัก และ เอา พระทัย ใส่ ประชาคม.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
คุณพระช่วย เธอพูดจริงนี่
Ô, lạy Chúa, các nói thật.
ถ้ามีเวลาพอ นั่นแหละที่ฉันออกแบบให้เขาทํา
Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này.
ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
เนื่อง จาก ยัง ไม่ ได้ แต่งงาน เธอ จึง กล่าว ว่า “เหตุ การณ์ นั้น จะ เป็น ไป อย่าง ไร ได้, เพราะ ข้าพเจ้า ยัง หา ได้ ร่วม กับ ชาย ไม่?”
Vì chưa chồng nên hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
เยี่ยมมากเลย สิ่งนี้แหละ คือระยะห่างที่ฉันกําลังพูดถึง เกราะทางจิตวิทยาที่จะปกป้องคุณจากผลงานของคุณเอง
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
ฉันคิดว่าพวกเราทุกคน / Nล้วนทําตามธรรมชาติของตัวเอง
Ai sống cũng có ích mà
เธอรู้ว่าคุณก็คือคุณ
Cô ấy hiểu tánh cậu hơn ai hết.
(ลูกา 21:37, 38; โยฮัน 5:17) พวก เขา มอง ออก อย่าง แน่นอน ว่า พระองค์ ได้ รับ การ กระตุ้น จาก ความ รัก อัน ลึกซึ้ง ที่ มี ต่อ ผู้ คน.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
ตั้้งแต่ที่เธอย้ายเข้ามา เธอเป็นแต่ตัวปัญหาให้เราสองคน
Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta.
กลัวว่าจริงๆแล้วฉันเป็นใครกันแน่
Về thật sự mình là ai.
ทําคุณสงสัยว่านาย Bickersteth จะสงสัยอะไร Jeeves, ถ้าฉันทํามันขึ้นมา ไปห้าร้อย? " ฉันไม่แฟนซี, Sir
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฉันรักเธอ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.