ชั้นวางหนังสือ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ชั้นวางหนังสือ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ชั้นวางหนังสือ trong Tiếng Thái.

Từ ชั้นวางหนังสือ trong Tiếng Thái có các nghĩa là kệ sách, giá sách, tủ sách, Kệ sách, thư viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ชั้นวางหนังสือ

kệ sách

(bookcase)

giá sách

(shelf)

tủ sách

(bookcase)

Kệ sách

(bookcase)

thư viện

Xem thêm ví dụ

(ยะซายา 30:21; มัดธาย 24:45-47, ล. ม.) โรง เรียน กิเลียด ได้ สนับสนุน นัก เรียน ที่ สําเร็จ การ ศึกษา ให้ หยั่ง รู้ ค่า ชน ชั้น ทาส มาก ขึ้น.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
12 บันทึก เรื่อง ราว ใน หนังสือ กิตติคุณ ทั้ง สอง เรื่อง นี้ ทํา ให้ เรา มี ความ เข้าใจ ลึกซึ้ง อัน ล้ํา ค่า เกี่ยว กับ “จิตใจ อย่าง พระ คริสต์.”
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
ที่ นั่น พวก เขา เรียน รู้ วิธี ใช้ และ นับถือ คัมภีร์ ไบเบิล รวม ทั้ง หนังสือ ต่าง ๆ ที่ อาศัย คัมภีร์ ไบเบิล เป็น หลัก.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
การ พิจารณา กับ ผู้ ฟัง อาศัย หนังสือ เล่ม เล็ก วิธี เริ่ม และ สาน ต่อ การ สนทนา เรื่อง พระ คัมภีร์ หน้า 2 วรรค 1-2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
(1 ติโมเธียว 2:9, ฉบับ R 73) จึง ไม่ แปลก ที่ หนังสือ วิวรณ์ กล่าว ว่า “ผ้า ลินิน เนื้อ ดี ที่ สะอาด สดใส” หมาย ถึง การ กระทํา อัน ชอบธรรม ของ ผู้ ที่ พระเจ้า ทรง ถือ ว่า บริสุทธิ์.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
พยาน พระ ยะโฮวา ใน ยุโรป ตะวัน ออก ติด ตาม ตัว อย่าง อะไร ที่ พระ เยซู วาง ไว้?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
รูป ภาพ และ คํา บรรยาย ภาพ ใน หนังสือ “จง เรียน จาก ครู” เป็น สื่อ การ สอน ที่ มี พลัง
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu
▪ เตรียม การ สนทนา แบบ สั้น ๆ โดย ใช้ พระ คัมภีร์ ข้อ หนึ่ง และ วรรค หนึ่ง จาก หนังสือ ที่ เรา ใช้ เสนอ.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
ตัว อย่าง เช่น หนังสือ เกี่ยว กับ ศาสนา ของ แอฟริกา เล่ม หนึ่ง กล่าว ว่า “ความ เชื่อ ใน การ ดําเนิน งาน และ อันตราย ของ อาคม ที่ ชั่ว ร้าย, การ เป็น หมอ ผี และ เวทมนตร์ คาถา ฝัง ลึก อยู่ ใน ชีวิต ของ ชาว แอฟริกา . . .
Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu...
ดัง นั้น เขา จึง ค้น หา หนังสือ นั้น และ เมื่อ ได้ พบ แล้ว จึง ให้ ลูก ชาย เอา ไป อ่าน.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
ขอ ให้ สังเกต ว่า หนังสือ วิวรณ์ ตอบ คํา ถาม นี้ อย่าง ไร.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
ความ สําเร็จ ที่ แท้ จริง ไม่ ได้ เป็น ผล มา จาก การ วาง เป้าหมาย ด้าน วัตถุ หรือ ทาง สังคม ที่ ผู้ คน ใน โลก มัก แสวง หา กัน.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
5 ถ้า คุณ ได้ รับ มอบหมาย จาก คณะ กรรมการ การ รับใช้ ของ ประชาคม ให้ นํา การ ศึกษา กับ ใคร สัก คน ที่ เลิก ประกาศ คุณ อาจ ถูก ขอ ให้ พิจารณา บาง บท โดย เฉพาะ จาก หนังสือ “เป็น ที่ รัก.”
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
ชุมชน ของ เรา เมื่อ ก่อน เป็น ที่ รู้ จัก กัน ว่า เขต ปกครอง ฟอร์เรสต์ ริเวอร์ ได้ จัด เตรียม การ เรียน การ สอน ตั้ง แต่ ชั้น ประถม ปี ที่ หนึ่ง ถึง ปี ที่ ห้า.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
ข้อ พิสูจน์ ถึง เรื่อง นี้ เห็น ได้ ใน หนังสือ ใด ก็ ตาม ที่ ให้ คํา อธิบาย อย่าง ซื่อ ตรง.”
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
เมื่อ วิธี ดําเนิน การ ใน ห้อง พิจารณา คดี เกี่ยว ข้อง กับ การ ยก มือ ขึ้น หรือ ไม่ ก็ การ วาง มือ บน คัมภีร์ ไบเบิล ขณะ ที่ สาบาน คริสเตียน อาจ เลือก ที่ จะ ทํา ตาม.
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
ถ้า มี บาง คน ที่ ยัง ไม่ ได้ รับ การ เยี่ยม บํารุง เลี้ยง พวก ผู้ ปกครอง ควร วาง แผน ไป เยี่ยม พวก เขา ก่อน จะ สิ้น เดือน เมษายน.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
พยาน ใน ตั๋ว สัญญา นั้น มี ตําแหน่ง เป็น คน รับใช้ ของ “ทัทธันนู ผู้ ว่า ราชการ ของ ดินแดน อีก ฟาก หนึ่ง ของ แม่น้ํา” ซึ่ง ก็ คือ ทัทเธนัย คน เดียว กับ ที่ มี ชื่อ อยู่ ใน หนังสือ เอสรา
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
(ท่าน ผู้ ประกาศ 9:11, ล. ม.) เงิน เป็น “เครื่อง ปก ป้อง” และ หลาย ครั้ง การ วาง แผน อย่าง รอบคอบ สามารถ เลี่ยง ความ ยุ่งยาก ได้.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
ขณะ ที่ ผม, พี่ สาว, และ น้อง ชาย ไตร่ตรอง ดู เรื่อง ราว นั้น ใน หนังสือ ประจํา ปี ความ คิด ของ เรา ก็ มุ่ง ไป ยัง คุณ พ่อ ที่ รัก ของ เรา.
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.
จาก ตาราง “แผ่นดิน ไหว ครั้ง สําคัญ ของ โลก” ใน หนังสือ เทอรา โนน เฟอร์มา โดย เจมส์ เอ็ม.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
ขอ ผม สาธิต ให้ ดู นะ ครับ ว่า หนังสือ นี้ ช่วย อย่าง ไร?”
Để tôi chỉ cho ông / bà xem”.
รูป แบบ ชีวิต อย่าง ไหน ที่ พระ เยซู ได้ ทรง วาง ไว้ สําหรับ สาวก ของ พระองค์?
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
คุณ ปู่ เคย ออก แบบ กระเป๋า หนังสือ สําหรับ ผู้ หญิง ด้วย.
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ชั้นวางหนังสือ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.