chattel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chattel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chattel trong Tiếng Anh.

Từ chattel trong Tiếng Anh có nghĩa là động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chattel

động sản

noun

Xem thêm ví dụ

It's a chattel mortgage, just like furniture, just like a car.
Đó là vay thế chấp giống như đồ đạc, giống như xe cộ.
You are Rome's chattel now.
Giờ cô là nô lệ của Rome rồi.
Yes, with all his goods and chattels!
Ừ, toàn bộ đồ đạc và hàng hóa!
In England a parliamentary statute was enacted, which ordered that “whoever read the Scriptures in English should forfeit land, chattels, goods, and life . . . and that, if they continued obstinate, or relapsed after being pardoned, they should first be hanged for treason against the king, and then burned for heresy against God.”
Ở Anh Quốc một sắc luật quốc hội được ban hành, với lệnh là “bất cứ ai đọc Kinh Thánh bằng tiếng Anh ắt sẽ bị tịch thu đất đai, động sản, tài sản và ngay cả mạng sống cũng bị de dọa... nếu như cứ tiếp tục ngoan cố hoặc tái phạm sau khi đã được ân xá, trước nhất phải bị treo cổ vì tội phản bội nhà vua, rồi bị thiêu vì tội dị giáo nghịch lại Chúa”.
She is not your servant, your chattel, nor anything of the kind.
Người vợ không phải là tôi tớ, vật sở hữu của các em hay bất cứ điều gì giống như thế.
According to Felipe Fernandez-Armesto and others, the practices Genoa developed in the Mediterranean (such as chattel slavery) were crucial in the exploration and exploitation of the New World.
Theo Felipe Fernandez-Armesto và những người khác, thực tế sự phát triển của Genova ở vùng Địa Trung Hải (chẳng hạn như chiếm hữu lệ) chủ yếu nằm trong việc thám hiểm và khai thác Tân thế giới.
As chattel?
Bị bắt làm nô lệ?
Aligning with chattel.
Sống trong quá khứ.
A common feature of such dispositions is that the owner mortgagor remains in possession and exercises all the attendant rights of ownership, which may be so overwhelming as to induce a third party to accept the same chattel as a security for a grant, albeit without notice of the first mortgagee.
Một tính năng phổ biến của việc xử lý như vậy là chủ nợ của chủ sở hữu vẫn còn sở hữu và thực hiện tất cả các quyền sở hữu, có thể quá áp đảo để khiến bên thứ ba chấp nhận chattel giống như bảo mật cho khoản trợ cấp, mặc dù không có thông báo người được thế chấp đầu tiên.
According to Omotola the bill of sale is “a form of legal mortgage of chattels”.
Theo Omotola, hóa đơn bán hàng là "một hình thức thế chấp hợp pháp của vật tư hữu".
That's goods and chattels, has to be accounted for.
Đó là thuế đã được liệt kê rồi.
Absolute bills of sale, which do not represent any form of security whatsoever, are simply documents evidencing assignments, transfers and other assurances of personal chattels, which are substantially no more than mere contracts of sale of goods covered by the common law of contract and the sale of goods law.
Các hóa đơn bán hàng tuyệt đối, không đại diện cho bất kỳ hình thức bảo mật nào, chỉ đơn giản là các tài liệu chứng minh các nhiệm vụ, chuyển giao và các đảm bảo khác về các giao dịch cá nhân, không chỉ đơn thuần là hợp đồng bán hàng hóa được bảo hiểm theo luật chung của hợp đồng và -định luật bán hàng.
Born into chattel slavery, Araminta, or Minty, was the fifth of nine children.
Sinh ra trong chế độ lệ, Araminta, hay Minty, là con thứ năm trong số chín người con.
State taxes commonly include payroll tax levied on businesses, a poker-machine tax on businesses that offer gambling services, land tax on people and businesses that own land and most significantly, stamp duty on sales of land (in every state) and other items (chattels in some states, unlisted shares in others, and even sales of contracts in some states).
Thuế của nhà nước bao gồm thuế theo lương đánh vào các doanh nghiệp, một máy xi đánh thuế trên các doanh nghiệp những người cung cấp dịch vụ đánh bạc, thuế đất được trưng thu về người dân và doanh nghiệp sở hữu đất đai và phần lớn đáng kể, thuế trước bạ được trưng thu trên doanh thu của đất (ở mỗi tiểu bang) và các hạng mục khác (những vật sở hữu ở một số tiểu bang, không công bố cổ phần trong những người khác, và thậm chí cả doanh thu của hợp đồng trong một số tiểu bang).
Bullen and Leake and Jacobs define a bill of sale as “a document transferring a proprietary interest in personal chattels from one individual (the “grantor”) to another (the “grantee”), without possession being delivered to the grantee”.
Bullen và Leake và Jacobs định nghĩa một hóa đơn bán hàng là “một tài liệu chuyển giao quyền sở hữu độc quyền trong các cuộc đấu tranh cá nhân từ một cá nhân (“ người được cấp ”) sang một cá nhân khác (“ người được cấp ”) mà không được giao cho người được cấp.
The will pertaining to Stewart stated: I bequeath to my dear grandson ALEXANDER all the rest of my property, houses, and land, with the appurtenances thereto, stock, crop, and chattels of every kind.
Di chúc liên quan đến Stewart đã nêu: Tôi để lại cho cháu trai thân yêu của mình ALEXANDER tất cả phần còn lại của tài sản, nhà cửa và đất đai của tôi, với các phụ lục, chứng khoán, cây trồng, và các loại.
The conditional bill of sale refers to any assignment or transfer of personal chattels to a person by way of security for the payment of money.
Hóa đơn bán hàng có điều kiện đề cập đến bất kỳ chuyển nhượng hoặc chuyển giao vật tư hữu cá nhân cho một người bằng cách bảo mật cho việc thanh toán tiền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chattel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.